Skip to main content

Cho 2 mặt phẳng (alpha );( eta ) cắt nhau theo 2 giao tuyến d. trong (alpha ) cho 2 điểm tùy ý A , B sao cho AB cắt d tại C. Gọi I là 1 điểm bất kì trong không gian  sao cho  IA và IB cắt ( eta ) tại lần lượt M và N. Chứng minh 3 điểm M ; N ; C thẳng hàng

Cho 2 mặt phẳng  cắt nhau theo 2 giao tuyến d. trong  cho 2 điểm tùy ý A , B sao

Câu hỏi

Nhận biết

Cho 2 mặt phẳng (alpha );( eta ) cắt nhau theo 2 giao tuyến d. trong (alpha ) cho 2 điểm tùy ý A , B sao cho AB cắt d tại C. Gọi I là 1 điểm bất kì trong không gian  sao cho  IA và IB cắt ( eta ) tại lần lượt M và N.

Chứng minh 3 điểm M ; N ; C thẳng hàng


Đáp án đúng:

Lời giải của Luyện Tập 365

Xét 2 mặt phẳng (IAB) và ( eta ) ta có :

 egin{array}{l} M in ( eta );M in IA = > M in (IAB)\ = > M in ( eta ) cap (IAB) end{array}

CHứng minh tương tự cho 2 điểm N và C

Vậy ( eta ) cap (IAB) supset {
m{{ }}M,N,C{
m{} }}

Hay M ; N ; C thẳng hàng

Câu hỏi liên quan

  • Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức

    Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức (x+\frac{1}{x^{4}})^{10}

  • Một hộp kín chứa 2 quả cầu màu trắng và 8 quả cầu màu đen, các quả cầu chỉ khác nhau về

     Một hộp kín chứa 2 quả cầu màu trắng và 8 quả cầu màu đen, các quả cầu chỉ khác nhau về màu sắc. Lấy ngẫu nhiên 3 quả từ hộp đã cho.

    a)     Tính xác suất để lấy được 3 quả cầu cùng màu.

    b)    Tính xác suất để lấy được ít nhất một quả cầu màu đen. 

  • Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất của biến cố:
    

    Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất của biến cố:

         a) Tổng số chấm hai mặt xuất hiện bằng 8.

         b) Tích số chấm hai mặt xuất hiện là số lẻ.

  • Cho 5 điểm phân biệt trong mặt phẳng và không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi:
a. Có bao nhiêu

    Cho 5 điểm phân biệt trong mặt phẳng và không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi:

    a. Có bao nhiêu vectơ tạo thành từ 5 điểm ấy?

    b. Có bao nhiêu đoạn thẳng tạo thành từ 5 điểm ấy?

  • Tìm tập xác định của các hàm số sau:  
a)
b)

     Tìm tập xác định của các hàm số sau:  

    a)y=\frac{1}{1-cosx}

    b)y=\sqrt{1-sin2x}

  • Giải các phương trình sau:
a) 
b) 

    Giải các phương trình sau:

    a) \sqrt{2}sin(\frac{\pi }{4}-x)=1

    b) \sqrt{3}cot^{2}x-(1+\sqrt{3})cotx+1=0