Skip to main content

Cho P(x)=\left [ \frac{1}{x}=(x+x^{2}) \right ]^{n}. Xác định số hạng không phụ thuộc vào x  khi khai triển P(x) biết n là số nguyên dương thỏa mãn C_{n}^{3}+2n=A_{n+1}^{2}

Cho

Câu hỏi

Nhận biết

Cho P(x)=\left [ \frac{1}{x}=(x+x^{2}) \right ]^{n}. Xác định số hạng không phụ thuộc vào x  khi khai triển P(x) biết n là số nguyên dương thỏa mãn C_{n}^{3}+2n=A_{n+1}^{2}


A.
98
B.
-98
C.
100
D.
96
Đáp án đúng: B

Lời giải của Luyện Tập 365

Ta có C_{n}^{3}+2n=A_{n+1}^{2} \Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} n\in \mathbb{N},n\geq 3 & \\ \frac{n(n-1)(n-2)}{6}+2n=(n+1)n & \end{matrix}\right.\Rightarrow n=8

Ta có:

f(x)=\left [ \frac{1}{x}-x(1+x) \right ]^{8}

=C_{8}^{0}\frac{1}{x^{8}}-C_{8}^{1}\frac{1}{x^{6}}(1+x)+C_{8}^{2}\frac{1}{x^{4}}(1+x)^{2}-...+C_{8}^{8}x^{8}(1+x)^{8}

Số hạng không phụ thuộc vào x chỉ có trong hai biểu thức -C_{8}^{3}\frac{1}{x^{2}}(1+x)^{3} và C_{8}^{4}(1+x)^{4}Trong đó có hai số hạng không phụ thuộc x là -C_{8}^{3}.C_{3}^{2} và C_{8}^{4}.C_{4}^{0}

Vậy  -C_{8}^{3}.C_{3}^{2}+C_{8}^{4}.C_{4}^{0}=-98

Câu hỏi liên quan

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn (z+i)^{2}+\left|z-2\right|^{2}=2(\bar{z}-3i)^{2} .

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình \left\{\begin{matrix}x^{2}-2xy-2x+2y=0\\x^{4}-6x^{2}y-6x^{2}+4y^{2}=0\end{matrix}\right. (x, y\epsilon R)

  • Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng&

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P): x+y-z+1=0, cắt các đường thẳng d: \frac{x-1}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z-2}{2}, d':\frac{x-3}{-1}=\frac{y-1}{1}=\frac{z-1}{-2} và tạo với đường thẳng d một góc 30^{0} .

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α)

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α): 2x - y + z - 2 = 0, (β): x + 2y +2z - 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong (α), song song với (β) và cách (β) một khoảng bằng 1.

  • Cho các số thực x,y thỏa mãn x

    Cho các số thực x,y thỏa mãn x\sqrt{2-y^{2}} + y\sqrt{2-x^{2}} = 2 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức  P=(x+y)^{3} -12(x-1).(y-1)+√xy.

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1: \left\{\begin{matrix}x=2+t\\y=2+t\\z=3-t\end{matrix}\right., d2: \frac{x-1}{2} = \frac{y-2}{1} = \frac{z-1}{5}. Viết phương trình mặt phẳng song song và cách đều hai đường thẳng d1 và d2.

  • Tính tích phân I=

    Tính tích phân I=\int_{0}^{\frac{\prod}{2}}sin4xln(1+cos^{2}x)dx

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C)

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C): x2 + y2 - 4x - 2y +1 = 0 với tâm là I. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M và cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt P, Q sao cho tam giác IPQ vuông.

  • Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện x+y=

    Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện x+y=\sqrt{x-1}+\sqrt{2y+2} Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
    P=x^{2}+y^{2}+2(x+1)(y+1)+8\sqrt{4-x-y}

  • Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3

    Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3.