Skip to main content

AM2 = AC’.AB.

AM2 = AC’.AB.

Câu hỏi

Nhận biết

AM2 = AC’.AB.


A.
\frac{AM}{AB}=\frac{AM}{AC'}
B.
\frac{AM}{AB}=\frac{CM'}{MA}
C.
\frac{AM}{AB}=\frac{AC'}{AM}
D.
\frac{AB}{AM}=\frac{AC'}{AM}
Đáp án đúng: C

Lời giải của Luyện Tập 365

Xét ∆AMC’ và ∆ABM có:

\widehat{AMC'}=\widehat{ABM} (góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau trong một đường tròn)

\widehat{BAM}=\widehat{C'AM}(góc chung)

=>∆AMC’~∆ABM (g – g) => \frac{AM}{AB}=\frac{AC'}{AM} => AM2 = AC’.AB.

Câu hỏi liên quan

  • Tính AC và BD biết

    Tính AC và BD biết widehat{AOC} = alpha. Chứng tỏ tích AC.BD không phụ thuộc vào  alpha

  • Cho biểu thức A = (

    Cho biểu thức A = ( frac{x^{2}}{x^{3}-4x} - frac{6}{3x-6} + frac{1}{x+2}) : ( x - 2 + frac{10-x^{2}}{x+2})

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Rút gọn biểu thức A

  • Kẻ EI vuông góc MN, cắt AN tại D. Tính CD biết ME = 8cm; MN=10cm

    Kẻ EI vuông góc MN, cắt AN tại D. Tính CD biết ME = 8cm; MN=10cm

  • Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

    Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

  • Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

    Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

  • Rút gọn biểu thức A

    Rút gọn biểu thức A

  • Cho phương trình: ax2 – 2(2a – 1) x+ 3a – 2 = 0 (1)

    Cho phương trình: 

    ax2 – 2(2a – 1) x+ 3a – 2 = 0 (1)

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải phương trình với a = -2

  • Cho nửa đường tròn tâm O đường kính MN. Từ một điểm A trên tiếp tuyến Mx của nửa đư

    Cho nửa đường tròn tâm O đường kính MN. Từ một điểm A trên tiếp tuyến Mx của nửa đường tròn (O), vẽ tiếp tuyến thứ hai AE ( E là tiếp điểm). Nối A với N cắt nủa đưởng tròn (O) ở B.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

  • Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

    Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

  • AO cắt ME tại C. Chứng minh tứ giác ABCM nội tiếp.

    AO cắt ME tại C. Chứng minh tứ giác ABCM nội tiếp.