Skip to main content

a. Phát biểu quy tắc khai phương một tích (HS tự làm) b. Áp dung: Hãy tính \sqrt{32.98}     ,       \frac{\sqrt{28} - \sqrt{7}}{\sqrt{7}}

a. Phát biểu quy tắc khai phương một tích (HS tự làm)
b. Áp dung: Hãy tính
   

Câu hỏi

Nhận biết

a. Phát biểu quy tắc khai phương một tích (HS tự làm)

b. Áp dung: Hãy tính

\sqrt{32.98}     ,       \frac{\sqrt{28} - \sqrt{7}}{\sqrt{7}}


A.
Xem phần lời giải
Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

\sqrt{32.98}  = \sqrt{16.4.49}  =  \sqrt{16} . \sqrt{4} . \sqrt{49}  =  4.2.7 = 56

 

 \frac{\sqrt{28} - \sqrt{7}}{\sqrt{7}} = \frac{\sqrt{7.4} - \sqrt{7}}{\sqrt{7}}  =  \frac{\sqrt{7}(2 - 1)}{\sqrt{7}}  = 1

Câu hỏi liên quan

  • Tìm b để A =

    Tìm b để A = frac{5}{2}

  • Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

    Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

  • Chứng minh DM.CE=DE.CM

    Chứng minh DM.CE=DE.CM

  • Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

    Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

  • Rút gọn biểu thức A

    Rút gọn biểu thức A

  • Cho biểu thức:A =

    Cho biểu thức:

    A = left ( frac{3}{sqrt{b}-1}+frac{sqrt{b}-3}{b-1} right ):left ( frac{b+2}{b+sqrt{b}-2}-frac{sqrt{b}}{sqrt{b}+2} right )

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Rút gọn A

  • Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

    Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

  • Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol (P): y=x2và điểm A(0;1)

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol (P): y=x2và điểm A(0;1)

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Tìm đường thẳng d biết đường thẳng đó đi qua A(0;1) và có hệ số góc k

  • Tính giá trị biểu thức của A với x =

    Tính giá trị biểu thức của A với x = frac{1}{2}

  • Cho Parabol  (P): ax2(a ≠ 0) và đường thẳng d: y=2x

    Cho Parabol  (P): ax2(a ≠ 0) và đường thẳng d: y=2x - a. Tìm điểm a để d tiếp xúc với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm.