Skip to main content

\frac{a}{b}\sqrt{\frac{b}{a}}-\frac{1}{a}\sqrt{a^{3}b}+\frac{2}{3b}\sqrt{9ab^{3}}   ; a, b > 0

 ; a, b > 0

Câu hỏi

Nhận biết

\frac{a}{b}\sqrt{\frac{b}{a}}-\frac{1}{a}\sqrt{a^{3}b}+\frac{2}{3b}\sqrt{9ab^{3}}   ; a, b > 0


A.
\frac{(b+1)\sqrt{ab}}{b}
B.
\frac{(b+1)\sqrt{ab}}{2b}
C.
\frac{(b+1)\sqrt{ab}}{3b}
D.
\frac{(b+1)\sqrt{ab}}{4b}
Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

Ta có: \frac{a}{b}\sqrt{\frac{b}{a}}-\frac{1}{a}\sqrt{a^{3}b}+\frac{2}{3b}\sqrt{9ab^{3}} = \frac{a}{b}\sqrt{\frac{ab}{a^{2}}}-\frac{1}{2}\sqrt{a^{2}.ab}+\frac{2}{3b}\sqrt{(3b)^{2}ab}

\frac{a}{b}.\frac{1}{|a|}.\sqrt{ab}-\frac{|a|}{a}\sqrt{ab}+\frac{2|3b|}{3b}\sqrt{ab}

\frac{1}{b}\sqrt{ab}-\sqrt{ab}+2\sqrt{ab}   vì a, b > 0

= (\frac{1}{b}+1)\sqrt{ab} = \frac{(b+1)\sqrt{ab}}{b}

Câu hỏi liên quan

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình left{begin{matrix} 12x + y = 25\ x + 2y = 4 end{matrix}right.

  • Cho phương trình: ax2 – 2(2a – 1) x+ 3a – 2 = 0 (1)

    Cho phương trình: 

    ax2 – 2(2a – 1) x+ 3a – 2 = 0 (1)

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải phương trình với a = -2

  • Gọi hoành độ giao điểm 2 điểm M và N lần lượt là x1  và x2.

    Gọi hoành độ giao điểm 2 điểm M và N lần lượt là x1  và x2. Chứng minh rằng:  x1x2=-1, từ đó suy ra tam giác MON là tam giác vuông

  • Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

    Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

  • Tính AC và BD biết

    Tính AC và BD biết widehat{AOC} = alpha. Chứng tỏ tích AC.BD không phụ thuộc vào  alpha

  • Chứng minh DM.CE=DE.CM

    Chứng minh DM.CE=DE.CM

  • Rút gọn A

    Rút gọn A

  • AO cắt ME tại C. Chứng minh tứ giác ABCM nội tiếp.

    AO cắt ME tại C. Chứng minh tứ giác ABCM nội tiếp.

  • Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

    Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

  • Tìm đường thẳng d biết đường thẳng đó đi qua A(0;1) và có hệ số góc k

    Tìm đường thẳng d biết đường thẳng đó đi qua A(0;1) và có hệ số góc k