________________ receipt of your instructions, I immediately sent an e-mail to Sweden.
Ta có cụm từ: on receipt of something - khi nhận được cái gì. Đáp án là A.
On receipt of your instructions, I immecliately sent an e-mail to Sweden. (Khi nhận được lời chỉ dẫn cùa anh, tôi lập tức gửi e-mail sang Thụy điển.)