A large number of workmen ______ because of the economic recession.
A number of (một số) + danh từ số nhiều + động từ ở dạng số nhiều; lay sb off (= to stop employing sb): sa thải, và động từ lay off phải ở thể bị động. "A large number of workmen have been laid off because of the economic recession." (Một lượng lớn công nhân bị sa thải do suy thoái kinh tế)