III. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Trả lời câu hỏi dưới đây:
The guidelines in this book can help you become a _________ speaker.
Câu này hỏi về từ vựng. Đáp án là B. confident (adj): tự tin, từ cần điền là một tính từ vì sau mạo từ “a” trước danh từ “speaker”
Nghĩa các từ còn lại: confide (v): tự tin; confidence (n): sự tự tin; self-confidence (n): sự tự tin.