Skip to main content

Tìm nghiệm trên khoảng (0;π) của phương trình  1+2cos^{2}(x-\frac{3\pi}{4})+\sqrt{3}cos2x=4sin^{2}\frac{x}{2}

Tìm nghiệm trên khoảng (0;π) của phương trình 1+2

Câu hỏi

Nhận biết

Tìm nghiệm trên khoảng (0;π) của phương trình  1+2cos^{2}(x-\frac{3\pi}{4})+\sqrt{3}cos2x=4sin^{2}\frac{x}{2}


A.
x=\frac{5\pi}{6}, x=\frac{5\pi}{18}, x=-\frac{17\pi}{18}
B.
x=\frac{5\pi}{6}, x=-\frac{5\pi}{18}, x=\frac{17\pi}{18}
C.
x=\frac{5\pi}{6}, x=\frac{5\pi}{18}, x=\frac{17\pi}{18}
D.
x=-\frac{5\pi}{6}, x=\frac{5\pi}{18}, x=\frac{17\pi}{18}
Đáp án đúng: C

Lời giải của Luyện Tập 365

Phương trình đã cho tương đương với 

1+1+cos(2x-\frac{3\pi}{2})+√3cos2x=2(1-cosx)

⇔2-sin2x+√3cos2x=2-2cosx ⇔ -sin2x+√3cos2x=-2cosx

⇔ -\frac{\sqrt{3}}{2}cos2x+\frac{1}{2}sin2x=cosx ⇔ cos(2x-\frac{5\pi}{6})=cosx

\begin{bmatrix}2x-\frac{5\prod}{6}=x+k2\prod\\2x-\frac{5\prod}{6}=-x+k2\prod\end{bmatrix}\begin{bmatrix}x=\frac{5\prod}{6}+k2\prod\\x=\frac{5\prod}{18}+k\frac{2\prod}{3},k\in Z\end{bmatrix}

Suy ra nghiệm thuộc khoảng (0,π) là x=\frac{5\pi}{6},x=\frac{5\pi}{18},x=\frac{17\pi}{18}

Câu hỏi liên quan

  • Giải phương trình

    Giải phương trình  \frac{tanx+1}{tanx-1}=\frac{1+sin2x}{tanxsin2x}

  • Tính tích phân I=

    Tính tích phân I=\int_{0}^{\frac{\prod}{2}}sin4xln(1+cos^{2}x)dx

  • Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên

    Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên bi rừ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn mà 5 viên bi được chọn không có đủ cả 3 màu?

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hai đường thẳng ∆1: 3x+y

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hai đường thẳng ∆1: 3x+y+5=0, ∆2: x-2y-3=0 và đường tròn (C): (x-3)^{2}+(y+5)^{2}=25. Tìm điểm M thuộc (C), điểm N thuộc đường thẳng ∆1, sao cho M và N đối xứng qua ∆2.

  • Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3

    Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3.

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1: \left\{\begin{matrix}x=2+t\\y=2+t\\z=3-t\end{matrix}\right., d2: \frac{x-1}{2} = \frac{y-2}{1} = \frac{z-1}{5}. Viết phương trình mặt phẳng song song và cách đều hai đường thẳng d1 và d2.

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có ph

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương trình x + y + 1 = 0. Phương trình đường cao vẽ từ B  là x - 2y - 2 = 0. Điểm M(2; 1) thuộc đường cao vẽ từ C. Viết phương trình các cạnh bên của tam giác ABC.

  • Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a.

    Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a. Gọi M là trung điểm của AC. Hình chiếu H của S lên mặt đáy (ABC) thuộc tia đối của tia MB sao cho MB = 2MH. Biết rằng góc giữa SA và mặt đáy (ABC) bằng 600. Tính thể tích khối chóp SABC và khoảng cách từ trung điểm E của SC tới (SAH).

  • Tính tích phân

    Tính tích phân I = \int_{1}^{e}\frac{\left(1+2x\right)lnx+3}{1+xlnx}dx

  • Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung đ

    Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung điểm của AC và B' là điểm đối xứng với B qua M. Dựng điểm S sao cho SB' =3a và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi H là hình chiếu của M lên SB. Tính thể tích khối chóp H.ABC và góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC).