Skip to main content

Pick out the word whose stress pattern is different  Trả lời câu hỏi dưới đây:(24)

Pick out the word whose stress pattern is different             Trả lời câu hỏi dưới đ

Câu hỏi

Nhận biết

Pick out the word whose stress pattern is different 

Trả lời câu hỏi dưới đây:

(24)


A.
geography 
B.
creativity
C.
technological      
D.
satisfaction
Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

Câu hỏi liên quan

  • Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:            Trả lời

    Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

  • Khoanh tròn các đáp án đúng:            Trả lời câu hỏi dưới đây:There are a lot of clouds

    Khoanh tròn các đáp án đúng:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    There are a lot of clouds in the sky. It _________.

  • Khoanh tròn các đáp án đúng            Trả lời câu hỏi dưới đây:If I have time tomorrow,

    Khoanh tròn các đáp án đúng

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    If I have time tomorrow, I…………….shopping with you

  • Khoanh tròn các đáp án đúng            Trả lời câu hỏi dưới đây:Marie Curie harboured the

    Khoanh tròn các đáp án đúng

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Marie Curie harboured the dream of a …………career which was impossible for a woman at the time

  • Viết lại câu mà không đổi nghĩa:
1. Because  his health was bad, he had to cancel the appointment.
 Because

    Viết lại câu mà không đổi nghĩa:

    1. Because  his health was bad, he had to cancel the appointment.

    \rightarrow Because of _________________________________________.

    2. Noone has accepted the proposal .

    \rightarrow The proposal ________________________________________.

    3. The girl was injured in the accident. She is now in hospital .( using relative pronoun)

    \rightarrow The girl ___________________________________________.

    4. He said: “ I’ll be here again tomorrow.”

    \rightarrow He said that ________________________________________.

    5. He started learning French six years ago.

    \rightarrow He _______________________________________________.

  • Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:            Trả lời

    Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

  • Khoanh tròn các đáp án đúng:            Trả lời câu hỏi dưới đây:There was a lot of ____________from

    Khoanh tròn các đáp án đúng:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    There was a lot of ____________from the local residents. 

  • Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:            Trả lời

     Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

  • Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:            Trả lời

     Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

  • Khoanh tròn các đáp án đúng:            Trả lời câu hỏi dưới đây:He can’t walk _______ his

    Khoanh tròn các đáp án đúng:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    He can’t walk _______ his leg was broken.