Skip to main content

Giải phương trình:     4^{x^{2}+x}+2^{1-x^{2}}=2^{(x+1)^{2}}+1

Giải phương trình:

Câu hỏi

Nhận biết

Giải phương trình:     4^{x^{2}+x}+2^{1-x^{2}}=2^{(x+1)^{2}}+1


A.
x = -1
B.
\begin{bmatrix} x=-1\\x=0 \end{bmatrix}
C.
\begin{bmatrix} x=-1\\x=1 \\x=0 \end{bmatrix}
D.
x=1
Đáp án đúng: C

Lời giải của Luyện Tập 365

PT <=> 2^{2(x^{2}+x)} + 2^{1-x^{2}} = 2^{(x+1)^{2}}+1

<=> 2^{2x^{2}+2x} + 2^{1-x^{2}}2^{x^{2}+2x+1}+1

<=> 2^{2x^{2}+2x} + 2^{1-x^{2}} = 2^{(2x^{2}+2x)+(1-x^{2})} +1

<=> 2^{2x^{2}+2x} + 2^{1-x^{2}} = 2^{(2x^{2}+2x)}.2^{1-x^{2}} +1

<=> \left [ 2^{2x^{2}+2x}-2^{2x^{2}+2x} .2^{1-x^{2}}\right ] + 2^{1-x^{2}} - 1 =0.

 

<=> 2^{2x^{2}+2x} [1- 2^{1-x^{2}}] - [1- 2^{1-x^{2}}] = 0.

<=> [1- 2^{1-x^{2}}].[2^{2x^{2}+2x} -1] = 0.<=> \begin{bmatrix} 1- 2^{1-x^{2}}=0\\2^{2x^{2}+2x}-1 =0 \end{bmatrix}

<=> \begin{bmatrix} 2^{1-x^{2}}=1\\2^{2x^{2}+2x}=1 \end{bmatrix} <=> \begin{bmatrix} {1-x^{2}}=0\\{2x^{2}+2x}=0 \end{bmatrix}

<=> \begin{bmatrix} x=-1\\x=1 \\x=0 \end{bmatrix}

Câu hỏi liên quan

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn (z+i)^{2}+\left|z-2\right|^{2}=2(\bar{z}-3i)^{2} .

  • Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện x+y=

    Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện x+y=\sqrt{x-1}+\sqrt{2y+2} Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
    P=x^{2}+y^{2}+2(x+1)(y+1)+8\sqrt{4-x-y}

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1: \left\{\begin{matrix}x=2+t\\y=2+t\\z=3-t\end{matrix}\right., d2: \frac{x-1}{2} = \frac{y-2}{1} = \frac{z-1}{5}. Viết phương trình mặt phẳng song song và cách đều hai đường thẳng d1 và d2.

  • Giải phương trình

    Giải phương trình  \frac{tanx+1}{tanx-1}=\frac{1+sin2x}{tanxsin2x}

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có ph

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương trình x + y + 1 = 0. Phương trình đường cao vẽ từ B  là x - 2y - 2 = 0. Điểm M(2; 1) thuộc đường cao vẽ từ C. Viết phương trình các cạnh bên của tam giác ABC.

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C)

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C): x2 + y2 - 4x - 2y +1 = 0 với tâm là I. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M và cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt P, Q sao cho tam giác IPQ vuông.

  • Tính tích phân I=

    Tính tích phân I=\int_{0}^{\frac{\prod}{2}}sin4xln(1+cos^{2}x)dx

  • Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt

    Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt đáy A'B'C'D', điểm M nằm trên đoạn thẳng BD sao cho BM=\frac{3}{4}BD. Tính thể tích khối tứ diện ABMO' và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, O'D. 

  • Tìm nghiệm trong khoảng(0,π) của phương trình

    Tìm nghiệm trong khoảng(0, π) của phương trình \frac{sin2x+2cos^{2}x+2sinx+2cosx}{cos\left(x-\frac{\prod}{4}\right)}=\frac{\sqrt{6}cos2x}{sinx}

  • Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên

    Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên bi rừ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn mà 5 viên bi được chọn không có đủ cả 3 màu?