Skip to main content

Giải phương trình:        4^{cos2x}+4^{cos^{2}x}=3

Giải phương trình:

Câu hỏi

Nhận biết

Giải phương trình:        4^{cos2x}+4^{cos^{2}x}=3


A.
x = \frac{\pi}{4}
B.
x= \frac{\pi}{4} + k\frac{\pi}{2}
C.
x=\frac{3\pi}{4}
D.
x = \frac{\pi}{2}
Đáp án đúng: B

Lời giải của Luyện Tập 365

PT <=> 4^{2cos^{2}x-1}+4^{cos^{2}x}=3

<=> \frac{4^{2cos^{2}x}}{4^{1}}+4^{cos^{2}x}=3

Đặt t = 4^{cos^{2}x} ( t ≥ 1)

PT <=> \frac{t^{2}}{4}+t=3 <=> t2 + 4t - 12 = 0 <=> \begin{bmatrix} t=2\\t=-6(L) \end{bmatrix}

Với t = 2 <=> 4^{cos^{2}x} = 2 <=> 2^{2cos^{2}x} = 21 <=> 2cos2x  = 1 <=> 2cos2x – 1 = 0 <=> cos2x = 0

<=> 2x = \frac{\pi}{2}+ kπ <=>  x= \frac{\pi}{4}+\frac{k\pi }{2} (k\in \mathbb{Z})

Vậy phương trình có nghiệm là x= \frac{\pi}{4}+\frac{k\pi }{2} (k\in \mathbb{Z})

Câu hỏi liên quan

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hai đường thẳng ∆1: 3x+y

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hai đường thẳng ∆1: 3x+y+5=0, ∆2: x-2y-3=0 và đường tròn (C): (x-3)^{2}+(y+5)^{2}=25. Tìm điểm M thuộc (C), điểm N thuộc đường thẳng ∆1, sao cho M và N đối xứng qua ∆2.

  • Giải phương trình:

    Giải phương trình:log_{2}(4x^{4}-7x^{2}+1)-log_{2}x=log_{4}(2x^{2}-1)^{2}+1

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α)

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α): 2x - y + z - 2 = 0, (β): x + 2y +2z - 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong (α), song song với (β) và cách (β) một khoảng bằng 1.

  • Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung đ

    Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung điểm của AC và B' là điểm đối xứng với B qua M. Dựng điểm S sao cho SB' =3a và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi H là hình chiếu của M lên SB. Tính thể tích khối chóp H.ABC và góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC).

  • Cho các số thực x,y thỏa mãn x

    Cho các số thực x,y thỏa mãn x\sqrt{2-y^{2}} + y\sqrt{2-x^{2}} = 2 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức  P=(x+y)^{3} -12(x-1).(y-1)+√xy.

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình \left\{\begin{matrix}x^{2}-2xy-2x+2y=0\\x^{4}-6x^{2}y-6x^{2}+4y^{2}=0\end{matrix}\right. (x, y\epsilon R)

  • Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện x+y=

    Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện x+y=\sqrt{x-1}+\sqrt{2y+2} Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
    P=x^{2}+y^{2}+2(x+1)(y+1)+8\sqrt{4-x-y}

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn (z+i)^{2}+\left|z-2\right|^{2}=2(\bar{z}-3i)^{2} .

  • Giải phương trình

    Giải phương trình  \frac{tanx+1}{tanx-1}=\frac{1+sin2x}{tanxsin2x}

  • Giải phương trình

    Giải phương trình (1-\sqrt{1-x}).\sqrt[3]{2-x} = x.