Skip to main content

Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số    y=  2^{sin^{2}x}+2^{cos^{2}x}

Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số  y=

Câu hỏi

Nhận biết

Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số    y=  2^{sin^{2}x}+2^{cos^{2}x}


A.
Max y = 3 khi \begin{bmatrix} x=k\pi \\x=\frac{\pi }{2} +k\pi \end{bmatrix}, min y = 2√2 khi x = \frac{\pi }{4}+k\frac{\pi }{2}  
B.
Max y = 2√2 khi \begin{bmatrix} x=k\pi \\x=\frac{\pi }{2} +k\pi \end{bmatrix}, min y = 3 khi x = \frac{\pi }{4}+k\frac{\pi }{2}  
C.
Max y = 2√3  khi \begin{bmatrix} x=k\pi \\x=\frac{\pi }{2} +k\pi \end{bmatrix}, min y = 4 khi x = \frac{\pi }{4}+k\frac{\pi }{2}  
D.
Max y = 4 khi \begin{bmatrix} x=k\pi \\x=\frac{\pi }{2} +k\pi \end{bmatrix}, min y = 3√2  khi x = \frac{\pi }{4}+k\frac{\pi }{2}
Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

Có: y = 2^{sin^{2}x}+2^{1-sin^{2}x}2^{sin^{2}x}+\frac{2}{2^{sin^{2}x}}

Đặt t =  2^{sin^{2}x}   có sin2x ∈ [0, 1]

=> t ∈ [1, 2]

=> y = t +  \frac{2}{t}. Có y= 1  - \frac{2}{t^{2}} 

=> y = 0 <=> 1 -  \frac{2}{t^{2}} = 0   <=> t2 = 2 <=> \begin{bmatrix}t=-\sqrt{2}(L)\\t=\sqrt{2}(tm)\end{bmatrix}

=> y(√2) = 2√2

      y(1) = 3

      y(2) = 3

Vậy Min y= 2√2  khi t = √2  <=>  2^{sin^{2}x}   = √2

                                        <=> sin2x\frac{1}{2}

                                        <=> 2sin2x = 1

                                        <=> cos2x = 0 <=> 2x =  \frac{\pi }{2}  + kπ

                                        <=> x = \frac{\pi }{4}   +k \frac{\pi }{2}

Max y = 3 khi   \begin{bmatrix} t=1\\ t=2 \end{bmatrix}  <=>  \begin{bmatrix} 2^{sin^{2}x}=1\\ 2^{sin^{2}x}=2 \end{bmatrix}  <=> \begin{bmatrix} sin^{2}x=0\\ sin^{2}x=1 \end{bmatrix} 

  <=> \begin{bmatrix} sinx=0\\ cos^{2}x=0 \end{bmatrix}   <=>  \begin{bmatrix} x=k\pi \\x=\frac{\pi }{2} +k\pi \end{bmatrix}  (k ∈ Z).

Câu hỏi liên quan

  • Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện x+y=

    Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện x+y=\sqrt{x-1}+\sqrt{2y+2} Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
    P=x^{2}+y^{2}+2(x+1)(y+1)+8\sqrt{4-x-y}

  • Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3

    Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3.

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1: \left\{\begin{matrix}x=2+t\\y=2+t\\z=3-t\end{matrix}\right., d2: \frac{x-1}{2} = \frac{y-2}{1} = \frac{z-1}{5}. Viết phương trình mặt phẳng song song và cách đều hai đường thẳng d1 và d2.

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình \left\{\begin{matrix}x^{2}-2xy-2x+2y=0\\x^{4}-6x^{2}y-6x^{2}+4y^{2}=0\end{matrix}\right. (x, y\epsilon R)

  • Giải phương trình

    Giải phương trình (1-\sqrt{1-x}).\sqrt[3]{2-x} = x.

  • Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và đường thẳ

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và đường thẳng d lần lượt có phương trình (P): 2x-y-2z=0, d: \frac{x}{-1}=\frac{y+1}{2}=\frac{z-2}{1} Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm thuộc đường thẳng (d), cách mặt phẳng (P) một khoảng bằng 3 và cắt mặt phẳng (P) một khoảng bằng 3 và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 4.

  • Giải phương trình:

    Giải phương trình:log_{2}(4x^{4}-7x^{2}+1)-log_{2}x=log_{4}(2x^{2}-1)^{2}+1

  • Tính tích phân I=

    Tính tích phân I=\int_{0}^{\frac{\prod}{2}}sin4xln(1+cos^{2}x)dx

  • Tính tích phân

    Tính tích phân I = \int_{1}^{e}\frac{\left(1+2x\right)lnx+3}{1+xlnx}dx

  • Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung đ

    Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung điểm của AC và B' là điểm đối xứng với B qua M. Dựng điểm S sao cho SB' =3a và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi H là hình chiếu của M lên SB. Tính thể tích khối chóp H.ABC và góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC).