Skip to main content

\sqrt[3]{15}-\sqrt[3]{21} ; 3-\sqrt[3]{3}  ; \sqrt[3]{a^{2}x}+\sqrt[3]{b^{2}x}

;   ; 

Câu hỏi

Nhận biết

\sqrt[3]{15}-\sqrt[3]{21} ; 3-\sqrt[3]{3}  ; \sqrt[3]{a^{2}x}+\sqrt[3]{b^{2}x}


A.
Click để xem lời giải
Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

Ta có: * \sqrt[3]{15}-\sqrt[3]{21} = \sqrt[3]{3.5}-\sqrt[3]{3.7}=\sqrt[3]{3}(\sqrt[3]{5}-\sqrt[3]{7})

         *  3-\sqrt[3]{3} = \sqrt[3]{3^{3}}-\sqrt[3]{3}=\sqrt[3]{3}(\sqrt[3]{9}-1)

         * \sqrt[3]{a^{2}x}+\sqrt[3]{b^{2}x}  =  \sqrt[3]{x}(\sqrt[3]{a^{2}}+\sqrt[3]{b^{2}})

Câu hỏi liên quan

  • Rút gọn biểu thức A

    Rút gọn biểu thức A

  • Tìm a để hệ phương trình có một nghiệm số duy nhất thỏa mãn:  x2  

    Tìm a để hệ phương trình có một nghiệm số duy nhất thỏa mãn:  x2  - 12x – 14y < 0 

  • Gọ M là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ E với nửa đường tròn (O). Chứng minh tứ giác AC

    Gọ M là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ E với nửa đường tròn (O). Chứng minh tứ giác ACMO nội tiếp.

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình left{begin{matrix} 12x + y = 25\ x + 2y = 4 end{matrix}right.

  • Tính AC và BD biết

    Tính AC và BD biết widehat{AOC} = alpha. Chứng tỏ tích AC.BD không phụ thuộc vào  alpha

  • Giải phương trình (1) khi m = -5

    Giải phương trình (1) khi m = -5

  • AO cắt ME tại C. Chứng minh tứ giác ABCM nội tiếp.

    AO cắt ME tại C. Chứng minh tứ giác ABCM nội tiếp.

  • Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

    Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

  • Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

    Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

  • Cho nửa đường tròn tâm O đường kính MN. Từ một điểm A trên tiếp tuyến Mx của nửa đư

    Cho nửa đường tròn tâm O đường kính MN. Từ một điểm A trên tiếp tuyến Mx của nửa đường tròn (O), vẽ tiếp tuyến thứ hai AE ( E là tiếp điểm). Nối A với N cắt nủa đưởng tròn (O) ở B.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB