Skip to main content

\sqrt{x^{2}-y^{2}} - x + y  (|x| ≥ |y|)

- x + y  (|x| ≥ |y|)

Câu hỏi

Nhận biết

\sqrt{x^{2}-y^{2}} - x + y  (|x| ≥ |y|)


A.
\sqrt{x-y}(\sqrt{x+y}-\sqrt{x-y})
B.
\sqrt{x-y}(\sqrt{x+y}+\sqrt{x-y})
C.
\sqrt{x+y}(\sqrt{x+y}-\sqrt{x-y})
D.
\sqrt{x+y}(\sqrt{x+y}+\sqrt{x-y})
Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

\sqrt{x^{2}-y^{2}} - x + y = \sqrt{(x+y)(x-y)}-(x-y)=\sqrt{x-y}(\sqrt{x+y}-\sqrt{x-y})

Câu hỏi liên quan

  • Cho nửa đường tròn tâm O đường kính MN. Từ một điểm A trên tiếp tuyến Mx của nửa đư

    Cho nửa đường tròn tâm O đường kính MN. Từ một điểm A trên tiếp tuyến Mx của nửa đường tròn (O), vẽ tiếp tuyến thứ hai AE ( E là tiếp điểm). Nối A với N cắt nủa đưởng tròn (O) ở B.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

  • Giải phương trình (1) khi m = -5

    Giải phương trình (1) khi m = -5

  • Rút gọn A

    Rút gọn A

  • Cho phương trình x2- 4x + m = 0 (1), với m là tham số.

    Cho phương trình x2- 4x + m = 0 (1), với m là tham số.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải phương trình (1) khi m = -5

  • Kẻ EI vuông góc MN, cắt AN tại D. Tính CD biết ME = 8cm; MN=10cm

    Kẻ EI vuông góc MN, cắt AN tại D. Tính CD biết ME = 8cm; MN=10cm

  • Giải hệ phương trình với a = 2

    Giải hệ phương trình với a = 2

  • Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

    Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

  • Cho biểu thức A = (

    Cho biểu thức A = ( frac{x^{2}}{x^{3}-4x} - frac{6}{3x-6} + frac{1}{x+2}) : ( x - 2 + frac{10-x^{2}}{x+2})

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Rút gọn biểu thức A

  • Chứng minh DM.CE=DE.CM

    Chứng minh DM.CE=DE.CM

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình left{begin{matrix} 12x + y = 25\ x + 2y = 4 end{matrix}right.