Skip to main content

Cho các biểu thức A=\frac{5+7\sqrt{5}}{\sqrt{5}}+\frac{11+\sqrt{11}}{1+\sqrt{11}}  ; B=\sqrt{5}:\frac{5}{5+\sqrt{55}} Trả lời câu hỏi dưới đây:Rút gọn biểu thức A

Cho các biểu thức   ;             Trả lời câu hỏi dưới đây:Rút gọn biểu thức

Câu hỏi

Nhận biết

Cho các biểu thức A=\frac{5+7\sqrt{5}}{\sqrt{5}}+\frac{11+\sqrt{11}}{1+\sqrt{11}}  ; B=\sqrt{5}:\frac{5}{5+\sqrt{55}}

Trả lời câu hỏi dưới đây:

Rút gọn biểu thức A


A.
A=\sqrt{5}+7+\sqrt{11}
B.
A=\sqrt{5}+7-\sqrt{11}
C.
A=\sqrt{5}+7
D.
A=\sqrt{5}+\sqrt{11}
Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

A=\frac{5+7\sqrt{5}}{\sqrt{5}}+\frac{11+\sqrt{11}}{1+\sqrt{11}}

   =\frac{\sqrt{5}(\sqrt{5}+7)}{\sqrt{5}}+\frac{\sqrt{11}(\sqrt{11}+1)}{1+\sqrt{11}}

    =\sqrt{5}+7+\sqrt{11}

Câu hỏi liên quan

  • Giải hệ phương trình với a = 2

    Giải hệ phương trình với a = 2

  • Tính AC và BD biết

    Tính AC và BD biết widehat{AOC} = alpha. Chứng tỏ tích AC.BD không phụ thuộc vào  alpha

  • Cho hệ phương trình:

    Cho hệ phương trình: left{begin{matrix} x + ay = 3a\ ax - y = a^{2}-2 end{matrix}right.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải hệ phương trình với a = 2

  • Tính giá trị biểu thức của A với x =

    Tính giá trị biểu thức của A với x = frac{1}{2}

  • Tìm a để hệ phương trình có một nghiệm số duy nhất thỏa mãn:  x2  

    Tìm a để hệ phương trình có một nghiệm số duy nhất thỏa mãn:  x2  - 12x – 14y < 0 

  • Tìm đường thẳng d biết đường thẳng đó đi qua A(0;1) và có hệ số góc k

    Tìm đường thẳng d biết đường thẳng đó đi qua A(0;1) và có hệ số góc k

  • Giải phương trình (1) khi m = -5

    Giải phương trình (1) khi m = -5

  • Gọ M là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ E với nửa đường tròn (O). Chứng minh tứ giác AC

    Gọ M là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ E với nửa đường tròn (O). Chứng minh tứ giác ACMO nội tiếp.

  • AO cắt ME tại C. Chứng minh tứ giác ABCM nội tiếp.

    AO cắt ME tại C. Chứng minh tứ giác ABCM nội tiếp.

  • Giải phương trình với a = -2

    Giải phương trình với a = -2