Skip to main content

Giải phương trình: ( log2x)2 + xlog6(x + 2) = log2x[\frac{x}{2} + 2log6(x + 2)].  

Giải phương trình: ( log2x)2 + xlog6(x

Câu hỏi

Nhận biết

Giải phương trình: ( log2x)2 + xlog6(x + 2) = log2x[\frac{x}{2} + 2log6(x + 2)].  


A.
Phương trình đã cho có hai nghiệm x = -2, x = -4.
B.
Phương trình đã cho có hai nghiệm x = 2, x = 4.
C.
Phương trình đã cho có hai nghiệm x = 2, x = -4.
D.
Phương trình đã cho có hai nghiệm x = -2, x = 4.
Đáp án đúng: B

Lời giải của Luyện Tập 365

Điều kiện x > 0

Phương trình ⇔ ( log2x - \frac{x}{2})( log2x – log6(x +2)) = 0

\left\{\begin{matrix}log_{2}x=\frac{x}{2}\\log_{2}x-2log_{6}(x+2)=0\end{matrix}\right.          \begin{matrix}(*)\\(**)\end{matrix}

Giải phương trình (*):

Ta có: log2x = \frac{x}{2}\frac{lnx}{ln2} = \frac{x}{2} ⇔ \frac{lnx}{x} = \frac{ln2}{2}

Từ dạng của phương trình, ta nghĩ đến việc xét hàm số F(x) =\frac{lnx}{x} , x > 0=> F’(x) = 0 khi  x =e.

Ta có bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên ta suy ra phương trình F(x) = \frac{lnx}{x} có tối đa 2 nghiệm.

Ta lại có: F(2) = F(4) =\frac{ln2}{2} => \begin{bmatrix}x=2\\x=4\end{bmatrix}

Giải phương trình (**): log2x – 2log6( x + 2) = 0 ⇔ log2x = log6( x + 2)2

Đặt log2x  = t => x = 2t , phương trình (**) trở thành:

  t = log6(2t + 2)2 ⇔ ( 2t + t)2 = 6t

⇔ 4t + 4.2t + 4 = 6t ⇔ (\frac{2}{3} )t + 4.(\frac{1}{3} )t\frac{4}{6^{t}} = 1.

Dễ dàng suy ra rằng phương trình này có nghiệm duy nhất t = 2 khi đó x = 4.

Kết luận: phương trình đã cho có hai nghiệm x = 2, x = 4.

Câu hỏi liên quan

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α)

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α): 2x - y + z - 2 = 0, (β): x + 2y +2z - 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong (α), song song với (β) và cách (β) một khoảng bằng 1.

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình thoi ABCD biết phương trình củ

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình thoi ABCD biết phương trình của một đường chéo là 3x+y-7=0, điểm B(0;-3), diện tích hình thoi bằng 20. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình thoi.

  • Cho hàm số y =

    Cho hàm số y = \frac{2x-1}{x-1} a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Tìm m để đường thẳng d : y = 3x+m cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B sao cho độ dài AB nhỏ nhất.

  • Tính tích phân I=

    Tính tích phân I=\int_{0}^{\frac{\prod}{4}}\frac{sin2x+cos2x}{sinx+cosx}dx

  • Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện x+y=

    Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện x+y=\sqrt{x-1}+\sqrt{2y+2} Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
    P=x^{2}+y^{2}+2(x+1)(y+1)+8\sqrt{4-x-y}

  • Tính tích phân

    Tính tích phân I = \int_{1}^{e}\frac{\left(1+2x\right)lnx+3}{1+xlnx}dx

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn (z+i)^{2}+\left|z-2\right|^{2}=2(\bar{z}-3i)^{2} .

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có ph

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương trình x + y + 1 = 0. Phương trình đường cao vẽ từ B  là x - 2y - 2 = 0. Điểm M(2; 1) thuộc đường cao vẽ từ C. Viết phương trình các cạnh bên của tam giác ABC.

  • Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt

    Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt đáy A'B'C'D', điểm M nằm trên đoạn thẳng BD sao cho BM=\frac{3}{4}BD. Tính thể tích khối tứ diện ABMO' và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, O'D. 

  • Giải phương trình:

    Giải phương trình:log_{2}(4x^{4}-7x^{2}+1)-log_{2}x=log_{4}(2x^{2}-1)^{2}+1