Skip to main content

Giải phương trình: 10\sqrt{x^{3}+1}=3(x^{2}+2)

Giải phương trình:

Câu hỏi

Nhận biết

Giải phương trình: 10\sqrt{x^{3}+1}=3(x^{2}+2)


A.
x=2\pm \sqrt{33}
B.
x=5\pm \sqrt{33}
C.
x=2\pm \sqrt{35}
D.
x=3\pm \sqrt{35}
Đáp án đúng: B

Lời giải của Luyện Tập 365

Đk: x3 + 1 ≥ 0  <=> x ≥ -1        (1).

Đặt a=\sqrt{x+1} ; b=\sqrt{x^{2}-x+1} , (a ≥ 0; b > 0)   (2)

=> a2 + b2 = x2 + 2. 

Khi đó phương trình đã cho trở thành:  10.ab = 3.(a2 + b2)

<=> (a - 3b)(3a - b) = 0

 <=> a = 3b hoặc b = 3a.

+) Nếu a = 3b thì từ (2) suy ra: \sqrt{x+1}=3\sqrt{x^{2}-x+1} 

<=>  9x2 – 10x + 8 = 0 (vô nghiệm).

+) Nếu b = 3a thì từ (2) suy ra: 3\sqrt{x+1}=\sqrt{x^{2}-x+1}   

<=>  9x + 9 = x2 – x + 1  

<=>  x2 – 10x – 8 = 0.

Phương trình có hai nghiệm x1 = 5+\sqrt{33} ; x2 =  5-\sqrt{33} (thỏa mãn (1)).

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x1 = 5+\sqrt{33} ; x2 =  5-\sqrt{33}

Câu hỏi liên quan

  • Cho biểu thức:A =

    Cho biểu thức:

    A = left ( frac{3}{sqrt{b}-1}+frac{sqrt{b}-3}{b-1} right ):left ( frac{b+2}{b+sqrt{b}-2}-frac{sqrt{b}}{sqrt{b}+2} right )

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Rút gọn A

  • Cho phương trình x2- 4x + m = 0 (1), với m là tham số.

    Cho phương trình x2- 4x + m = 0 (1), với m là tham số.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải phương trình (1) khi m = -5

  • Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

    Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

  • Kẻ EI vuông góc MN, cắt AN tại D. Tính CD biết ME = 8cm; MN=10cm

    Kẻ EI vuông góc MN, cắt AN tại D. Tính CD biết ME = 8cm; MN=10cm

  • Tìm a để hệ phương trình có một nghiệm số duy nhất thỏa mãn:  x2  

    Tìm a để hệ phương trình có một nghiệm số duy nhất thỏa mãn:  x2  - 12x – 14y < 0 

  • Cho biểu thức A = (

    Cho biểu thức A = ( frac{x^{2}}{x^{3}-4x} - frac{6}{3x-6} + frac{1}{x+2}) : ( x - 2 + frac{10-x^{2}}{x+2})

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Rút gọn biểu thức A

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình left{begin{matrix} 12x + y = 25\ x + 2y = 4 end{matrix}right.

  • Rút gọn A

    Rút gọn A

  • Gọ M là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ E với nửa đường tròn (O). Chứng minh tứ giác AC

    Gọ M là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ E với nửa đường tròn (O). Chứng minh tứ giác ACMO nội tiếp.

  • Cho nửa đường tròn tâm O đường kính MN. Từ một điểm A trên tiếp tuyến Mx của nửa đư

    Cho nửa đường tròn tâm O đường kính MN. Từ một điểm A trên tiếp tuyến Mx của nửa đường tròn (O), vẽ tiếp tuyến thứ hai AE ( E là tiếp điểm). Nối A với N cắt nủa đưởng tròn (O) ở B.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB