Skip to main content

Trục căn thức ở mẫu: \frac{1}{1+\sqrt[3]{3}+\sqrt[3]{9}}

Trục căn thức ở mẫu:

Câu hỏi

Nhận biết

Trục căn thức ở mẫu: \frac{1}{1+\sqrt[3]{3}+\sqrt[3]{9}}


A.
\frac{\sqrt[3]{3}-1}{2}
B.
\frac{\sqrt[3]{3}+1}{2}
C.
\frac{\sqrt[3]{9}-1}{2}
D.
\frac{\sqrt[3]{9}+1}{2}
Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

Ta có: \frac{1}{1+\sqrt[3]{3}+\sqrt[3]{9}}=\frac{\sqrt[3]{3}-1}{(\sqrt[3]{3}-1)(1+\sqrt[3]{3}+\sqrt[3]{9})}

                                     =\frac{\sqrt[3]{3}-1}{2}

Câu hỏi liên quan

  • Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol (P): y=x2và điểm A(0;1)

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol (P): y=x2và điểm A(0;1)

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Tìm đường thẳng d biết đường thẳng đó đi qua A(0;1) và có hệ số góc k

  • Giải hệ phương trình với a = 2

    Giải hệ phương trình với a = 2

  • Giải phương trình (1) khi m = -5

    Giải phương trình (1) khi m = -5

  • Cho phương trình x2- 4x + m = 0 (1), với m là tham số.

    Cho phương trình x2- 4x + m = 0 (1), với m là tham số.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải phương trình (1) khi m = -5

  • Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

    Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

  • Cho phương trình: ax2 – 2(2a – 1) x+ 3a – 2 = 0 (1)

    Cho phương trình: 

    ax2 – 2(2a – 1) x+ 3a – 2 = 0 (1)

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải phương trình với a = -2

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình left{begin{matrix} 12x + y = 25\ x + 2y = 4 end{matrix}right.

  • Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

    Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

  • Cho biểu thức:A =

    Cho biểu thức:

    A = left ( frac{3}{sqrt{b}-1}+frac{sqrt{b}-3}{b-1} right ):left ( frac{b+2}{b+sqrt{b}-2}-frac{sqrt{b}}{sqrt{b}+2} right )

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Rút gọn A

  • Cho Parabol  (P): ax2(a ≠ 0) và đường thẳng d: y=2x

    Cho Parabol  (P): ax2(a ≠ 0) và đường thẳng d: y=2x - a. Tìm điểm a để d tiếp xúc với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm.