We’re good friends. We _________ each other since we were in primary school.
Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn giản: since + mệnh đề( thì quá khứ đơn giản) : kể từ khi... Đáp án là C: have known
According to the article, the Feingold diet is not _______ .
“Why is Jane upset?” “She's disappointed because her son's low test scores prevented ______ to the university.”
Chọn từ (ứng vói A, B, Choặc D) có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác vói những từ còn lại.
Trả lời câu hỏi dưới đây:
“Will you write my term paper for me?” “No. The only thing I can do is _______ you write it.”
The phrase “set oft” in line 17 is closest in meaning to _______ .
Chọn từ có âm gạch dưới khác với các âm còn lại.
“Did Bob take the test?” “Yes, and ________ he passed it easily.”
What can be inferred about the babies from this passage?
Chọn từ (ứng với A, B, C hoặc D) có phần gạch dưói được phát âm khác với nhũng từ còn lại trong mỗi câu.
Which of the following was a suggested treatment for migraines in the passage?