Skip to main content

Trên đường tròn (O; R) có 5 điểm A, B, C, D, E trong đó AB là đường kính, C là điểm chính giữa của cung AB; tia OD nằm giữa các tia OA, OC và dây CD bằng R. Ngoài ra, D và E không thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ AB và \widehat{DOE} = 90°. Tính độ lớn của tất cả các góc ở tâm nhỏ hơn 360° có chứa OC.

Trên đường tròn (O; R) có 5 điểm A, B, C, D, E trong đó AB là đường kính, C là điểm chính

Câu hỏi

Nhận biết

Trên đường tròn (O; R) có 5 điểm A, B, C, D, E trong đó AB là đường kính, C là điểm chính giữa của cung AB; tia OD nằm giữa các tia OA, OC và dây CD bằng R. Ngoài ra, D và E không thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ AB và \widehat{DOE} = 90°. Tính độ lớn của tất cả các góc ở tâm nhỏ hơn 360° có chứa OC.


A.
Xem phần lời giải
Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

Dựng hình theo đầu bài, ta có nghiệm hình duy nhất (hình vẽ) trong đó, \widehat{DOC} = 60° vì ∆ DOC đều. Căn cứ vào hình này, ta có các góc ở tâm có chứa OC sau đây:

\widehat{BOD}=\widehat{BOC}+\widehat{COD} = 90° + 60° = 150°

\widehat{BOA} = 180°

\widehat{BOE}=\widehat{BOD}+\widehat{DOE} = 150° + 90° = 240°

\widehat{AOD}=\widehat{AOB}+\widehat{BOD} = 180° + 150° = 330°

\widehat{EOD}=360^{\circ}-\widehat{DOE} = 360° - 90°  = 270°

\widehat{EOA} = 360° - 60° = 300°  (vì góc nhỏ AOE bằng 60° vì có cạnh tương ứng ⊥ với góc COD).

 

Câu hỏi liên quan

  • Chứng minh rằng d luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt M và N với mọi K

    Chứng minh rằng d luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt M và N với mọi K

  • Tìm đường thẳng d biết đường thẳng đó đi qua A(0;1) và có hệ số góc k

    Tìm đường thẳng d biết đường thẳng đó đi qua A(0;1) và có hệ số góc k

  • Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

    Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

  • Cho phương trình: ax2 – 2(2a – 1) x+ 3a – 2 = 0 (1)

    Cho phương trình: 

    ax2 – 2(2a – 1) x+ 3a – 2 = 0 (1)

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải phương trình với a = -2

  • Gọi hoành độ giao điểm 2 điểm M và N lần lượt là x1  và x2.

    Gọi hoành độ giao điểm 2 điểm M và N lần lượt là x1  và x2. Chứng minh rằng:  x1x2=-1, từ đó suy ra tam giác MON là tam giác vuông

  • Tìm b để A =

    Tìm b để A = frac{5}{2}

  • Cho nửa đường tròn tâm O đường kính MN. Từ một điểm A trên tiếp tuyến Mx của nửa đư

    Cho nửa đường tròn tâm O đường kính MN. Từ một điểm A trên tiếp tuyến Mx của nửa đường tròn (O), vẽ tiếp tuyến thứ hai AE ( E là tiếp điểm). Nối A với N cắt nủa đưởng tròn (O) ở B.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

  • Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

    Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

  • Cho hệ phương trình:

    Cho hệ phương trình: left{begin{matrix} x + ay = 3a\ ax - y = a^{2}-2 end{matrix}right.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải hệ phương trình với a = 2

  • AO cắt ME tại C. Chứng minh tứ giác ABCM nội tiếp.

    AO cắt ME tại C. Chứng minh tứ giác ABCM nội tiếp.