Skip to main content

Rút gọn biểu thức Q

Rút gọn biểu thức Q

Câu hỏi

Nhận biết

Rút gọn biểu thức Q


A.
Q = \frac{\sqrt{y}+1}{\sqrt{y}}
B.
Q = \frac{\sqrt{y}-1}{\sqrt{y}}
C.
Q = \frac{1+\sqrt{y}}{\sqrt{y}}
D.
Q = \frac{1-\sqrt{y}}{\sqrt{y}}
Đáp án đúng: B

Lời giải của Luyện Tập 365

Q = \frac{1+\sqrt{y}}{\sqrt{y}(\sqrt{y}-1)}\frac{(\sqrt{y}-1)^{2}}{\sqrt{y}+1} = \frac{\sqrt{y}-1}{\sqrt{y}}

Câu hỏi liên quan

  • Cho hệ phương trình:

    Cho hệ phương trình: left{begin{matrix} x + ay = 3a\ ax - y = a^{2}-2 end{matrix}right.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải hệ phương trình với a = 2

  • Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

    Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

  • Cho phương trình x2- 4x + m = 0 (1), với m là tham số.

    Cho phương trình x2- 4x + m = 0 (1), với m là tham số.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải phương trình (1) khi m = -5

  • Rút gọn A

    Rút gọn A

  • Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

    Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

  • AO cắt ME tại C. Chứng minh tứ giác ABCM nội tiếp.

    AO cắt ME tại C. Chứng minh tứ giác ABCM nội tiếp.

  • Cho biểu thức:A =

    Cho biểu thức:

    A = left ( frac{3}{sqrt{b}-1}+frac{sqrt{b}-3}{b-1} right ):left ( frac{b+2}{b+sqrt{b}-2}-frac{sqrt{b}}{sqrt{b}+2} right )

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Rút gọn A

  • Chứng minh rằng d luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt M và N với mọi K

    Chứng minh rằng d luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt M và N với mọi K

  • Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

    Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình left{begin{matrix} 12x + y = 25\ x + 2y = 4 end{matrix}right.