Skip to main content

Xét biểu thức: Q = frac{asqrt{a}-1}{a-sqrt{a}} - frac{asqrt{a}+1}{a+sqrt{a}} + (√a - frac{1}{sqrt{a}})(frac{sqrt{a}+1}{sqrt{a}-1} + frac{sqrt{a}-1}{sqrt{a}+1}) Trả lời câu hỏi dưới đây:Tìm a để Q > 6.

Xét biểu thức: Q =

Câu hỏi

Nhận biết

Xét biểu thức: Q = frac{asqrt{a}-1}{a-sqrt{a}} - frac{asqrt{a}+1}{a+sqrt{a}} + (√a - frac{1}{sqrt{a}})(frac{sqrt{a}+1}{sqrt{a}-1} + frac{sqrt{a}-1}{sqrt{a}+1})

Trả lời câu hỏi dưới đây:

Tìm a để Q > 6.


A.
Q > 6 với mọi 4 ≠ a > 0.
B.
Q > 6 với mọi 3 ≠ a > 0.
C.
Q > 6 với mọi 2 ≠ a > 0.
D.
Q > 6 với mọi 1 ≠ a > 0.
Đáp án đúng: D

Lời giải của Luyện Tập 365

Q > 6 ⇔ frac{2a+2sqrt{a}+2}{sqrt{a}} > 6

⇔ a + √a + 1 > 3√a ⇔ (√a – 1)2 > 0 đúng với mọi 0 < a ≠ 1.

Vậy với Q > 6 với mọi 1 ≠ a > 0.

 

Câu hỏi liên quan

  • Giải phương trình (1) khi m = -5

    Giải phương trình (1) khi m = -5

  • Rút gọn biểu thức A

    Rút gọn biểu thức A

  • Tính AC và BD biết

    Tính AC và BD biết widehat{AOC} = alpha. Chứng tỏ tích AC.BD không phụ thuộc vào  alpha

  • Rút gọn A

    Rút gọn A

  • AO cắt ME tại C. Chứng minh tứ giác ABCM nội tiếp.

    AO cắt ME tại C. Chứng minh tứ giác ABCM nội tiếp.

  • Tìm a để hệ phương trình có một nghiệm số duy nhất thỏa mãn:  x2  

    Tìm a để hệ phương trình có một nghiệm số duy nhất thỏa mãn:  x2  - 12x – 14y < 0 

  • Kẻ EI vuông góc MN, cắt AN tại D. Tính CD biết ME = 8cm; MN=10cm

    Kẻ EI vuông góc MN, cắt AN tại D. Tính CD biết ME = 8cm; MN=10cm

  • Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

    Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

  • Cho phương trình: ax2 – 2(2a – 1) x+ 3a – 2 = 0 (1)

    Cho phương trình: 

    ax2 – 2(2a – 1) x+ 3a – 2 = 0 (1)

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải phương trình với a = -2

  • Cho biểu thức A = (

    Cho biểu thức A = ( frac{x^{2}}{x^{3}-4x} - frac{6}{3x-6} + frac{1}{x+2}) : ( x - 2 + frac{10-x^{2}}{x+2})

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Rút gọn biểu thức A