Skip to main content

Chứng minh đẳng thức \frac{\sqrt{5} + \sqrt{3}}{\sqrt{5} - \sqrt{3}}  +  \frac{\sqrt{5} - \sqrt{3}}{\sqrt{5} + \sqrt{3}}  =  8

Chứng minh đẳng thức
  +    =  8

Câu hỏi

Nhận biết

Chứng minh đẳng thức

\frac{\sqrt{5} + \sqrt{3}}{\sqrt{5} - \sqrt{3}}  +  \frac{\sqrt{5} - \sqrt{3}}{\sqrt{5} + \sqrt{3}}  =  8


A.
Xem phần lời giải
Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

\frac{\sqrt{5} + \sqrt{3}}{\sqrt{5} - \sqrt{3}}  +  \frac{\sqrt{5} - \sqrt{3}}{\sqrt{5} + \sqrt{3}}  =  \frac{(\sqrt{5} + \sqrt{3})^2}{5 - 3}  +  \frac{(\sqrt{5} - \sqrt{3})^2}{5 - 3}

\frac{2(5 + 3)}{2}  =  8 (đpcm)

 

Câu hỏi liên quan

  • Cho biểu thức:A =

    Cho biểu thức:

    A = left ( frac{3}{sqrt{b}-1}+frac{sqrt{b}-3}{b-1} right ):left ( frac{b+2}{b+sqrt{b}-2}-frac{sqrt{b}}{sqrt{b}+2} right )

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Rút gọn A

  • Giải phương trình (1) khi m = -5

    Giải phương trình (1) khi m = -5

  • Giải phương trình với a = -2

    Giải phương trình với a = -2

  • Cho hệ phương trình:

    Cho hệ phương trình: left{begin{matrix} x + ay = 3a\ ax - y = a^{2}-2 end{matrix}right.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải hệ phương trình với a = 2

  • Chứng minh DM.CE=DE.CM

    Chứng minh DM.CE=DE.CM

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình left{begin{matrix} 12x + y = 25\ x + 2y = 4 end{matrix}right.

  • Tính giá trị biểu thức của A với x =

    Tính giá trị biểu thức của A với x = frac{1}{2}

  • Tìm a để hệ phương trình có một nghiệm số duy nhất thỏa mãn:  x2  

    Tìm a để hệ phương trình có một nghiệm số duy nhất thỏa mãn:  x2  - 12x – 14y < 0 

  • Cho phương trình x2- 4x + m = 0 (1), với m là tham số.

    Cho phương trình x2- 4x + m = 0 (1), với m là tham số.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải phương trình (1) khi m = -5

  • Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

    Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên