Skip to main content

a. Chứng minh định lí: "Với mọi số thực a thì \sqrt{a^2} = |a| "  (HS tự làm" b. Áp dụng tính \sqrt{(2 - \sqrt{5})^2} , \sqrt{(-3a)^2} với a < 0

a. Chứng minh định lí:

Câu hỏi

Nhận biết

a. Chứng minh định lí:

"Với mọi số thực a thì \sqrt{a^2} = |a| "  (HS tự làm"

b. Áp dụng tính

\sqrt{(2 - \sqrt{5})^2} , \sqrt{(-3a)^2} với a < 0


A.
Xem phần lời giải
Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

\sqrt{(2 - \sqrt{5})^2}  = |2 - √5| = √5 - 2

\sqrt{(-3a)^2} = |-3a| = -3a    với a < 0

Câu hỏi liên quan

  • Tính AC và BD biết

    Tính AC và BD biết widehat{AOC} = alpha. Chứng tỏ tích AC.BD không phụ thuộc vào  alpha

  • Tìm đường thẳng d biết đường thẳng đó đi qua A(0;1) và có hệ số góc k

    Tìm đường thẳng d biết đường thẳng đó đi qua A(0;1) và có hệ số góc k

  • Tìm b để A =

    Tìm b để A = frac{5}{2}

  • Kẻ EI vuông góc MN, cắt AN tại D. Tính CD biết ME = 8cm; MN=10cm

    Kẻ EI vuông góc MN, cắt AN tại D. Tính CD biết ME = 8cm; MN=10cm

  • Cho nửa đường tròn tâm O đường kính MN. Từ một điểm A trên tiếp tuyến Mx của nửa đư

    Cho nửa đường tròn tâm O đường kính MN. Từ một điểm A trên tiếp tuyến Mx của nửa đường tròn (O), vẽ tiếp tuyến thứ hai AE ( E là tiếp điểm). Nối A với N cắt nủa đưởng tròn (O) ở B.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

  • Cho phương trình x2- 4x + m = 0 (1), với m là tham số.

    Cho phương trình x2- 4x + m = 0 (1), với m là tham số.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải phương trình (1) khi m = -5

  • Giải hệ phương trình với a = 2

    Giải hệ phương trình với a = 2

  • Tính giá trị biểu thức của A với x =

    Tính giá trị biểu thức của A với x = frac{1}{2}

  • Gọi hoành độ giao điểm 2 điểm M và N lần lượt là x1  và x2.

    Gọi hoành độ giao điểm 2 điểm M và N lần lượt là x1  và x2. Chứng minh rằng:  x1x2=-1, từ đó suy ra tam giác MON là tam giác vuông

  • Giải phương trình với a = -2

    Giải phương trình với a = -2