Skip to main content

Giải hệ phương trình với m = 3

Giải hệ phương trình với m = 3

Câu hỏi

Nhận biết

Giải hệ phương trình với m = 3


A.
(x; y) = (-4;-2)
B.
(x;y)= (-3;-2)
C.
(x; y) = (-3; 2)
D.
(x; y) = (-1; -2)
Đáp án đúng: C

Lời giải của Luyện Tập 365

Với m = 3 ta có hệ phương trình:

\left\{\begin{matrix} x+3y=3\\ 3x+4y=-1 \end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} x=3-3y\\ 3(3-3y)+4y=-1 \end{matrix}\right.

<=> \left\{\begin{matrix} x=3-3y\\ -5y=-10 \end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} x=-3\\ y=2 \end{matrix}\right.

Kết luận: (x; y) = (-3; 2)

Câu hỏi liên quan

  • Tính giá trị biểu thức của A với x =

    Tính giá trị biểu thức của A với x = frac{1}{2}

  • Cho biểu thức:A =

    Cho biểu thức:

    A = left ( frac{3}{sqrt{b}-1}+frac{sqrt{b}-3}{b-1} right ):left ( frac{b+2}{b+sqrt{b}-2}-frac{sqrt{b}}{sqrt{b}+2} right )

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Rút gọn A

  • Cho biểu thức A = (

    Cho biểu thức A = ( frac{x^{2}}{x^{3}-4x} - frac{6}{3x-6} + frac{1}{x+2}) : ( x - 2 + frac{10-x^{2}}{x+2})

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Rút gọn biểu thức A

  • Chứng minh rằng d luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt M và N với mọi K

    Chứng minh rằng d luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt M và N với mọi K

  • Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

    Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

  • Cho hệ phương trình:

    Cho hệ phương trình: left{begin{matrix} x + ay = 3a\ ax - y = a^{2}-2 end{matrix}right.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải hệ phương trình với a = 2

  • Tính AC và BD biết

    Tính AC và BD biết widehat{AOC} = alpha. Chứng tỏ tích AC.BD không phụ thuộc vào  alpha

  • Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

    Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

  • Gọ M là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ E với nửa đường tròn (O). Chứng minh tứ giác AC

    Gọ M là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ E với nửa đường tròn (O). Chứng minh tứ giác ACMO nội tiếp.

  • Rút gọn biểu thức A

    Rút gọn biểu thức A