Skip to main content

Giải các hệ phương trình sau Trả lời câu hỏi dưới đây:\left\{\begin{matrix} u+2v=5\\ u-v=1 \end{matrix}\right.

Giải các hệ phương trình sau            Trả lời câu hỏi dưới đây:

Câu hỏi

Nhận biết

Giải các hệ phương trình sau

Trả lời câu hỏi dưới đây:

\left\{\begin{matrix} u+2v=5\\ u-v=1 \end{matrix}\right.


A.
 (u; v) = (\frac{1}{3};\frac{4}{3})
B.
 (u; v) = (\frac{7}{3};\frac{5}{3})
C.
 (u; v) = (\frac{7}{3};\frac{4}{3})
D.
 (u; v) = (\frac{5}{3};\frac{4}{3})
Đáp án đúng: C

Lời giải của Luyện Tập 365

\left\{\begin{matrix} u+2v=5\\ u-v=1 \end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} u=\frac{7}{3}\\ v=\frac{4}{3} \end{matrix}\right.

Kết luận: (u; v) = (\frac{7}{3};\frac{4}{3})

Câu hỏi liên quan

  • Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

    Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

  • Cho phương trình x2- 4x + m = 0 (1), với m là tham số.

    Cho phương trình x2- 4x + m = 0 (1), với m là tham số.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải phương trình (1) khi m = -5

  • Giải phương trình (1) khi m = -5

    Giải phương trình (1) khi m = -5

  • Cho biểu thức:A =

    Cho biểu thức:

    A = left ( frac{3}{sqrt{b}-1}+frac{sqrt{b}-3}{b-1} right ):left ( frac{b+2}{b+sqrt{b}-2}-frac{sqrt{b}}{sqrt{b}+2} right )

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Rút gọn A

  • Tính AC và BD biết

    Tính AC và BD biết widehat{AOC} = alpha. Chứng tỏ tích AC.BD không phụ thuộc vào  alpha

  • Tính giá trị biểu thức của A với x =

    Tính giá trị biểu thức của A với x = frac{1}{2}

  • Tìm b để A =

    Tìm b để A = frac{5}{2}

  • Chứng minh rằng d luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt M và N với mọi K

    Chứng minh rằng d luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt M và N với mọi K

  • Cho biểu thức A = (

    Cho biểu thức A = ( frac{x^{2}}{x^{3}-4x} - frac{6}{3x-6} + frac{1}{x+2}) : ( x - 2 + frac{10-x^{2}}{x+2})

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Rút gọn biểu thức A

  • Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

    Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên