Skip to main content

Vẽ tam giác OAB trên mặt phẳng tọa độ Oxy, biết O(0; 0), A(2; 3), B(5; 3) (Theo đơn vị đo trên mỗi trục tọa độ). Trả lời câu hỏi dưới đây:Tính chu vi ∆ AOB 

Vẽ tam giác OAB trên mặt phẳng tọa độ Oxy, biết O(0; 0), A(2; 3), B(5; 3)
(Theo đơn vị đo

Câu hỏi

Nhận biết

Vẽ tam giác OAB trên mặt phẳng tọa độ Oxy, biết O(0; 0), A(2; 3), B(5; 3)

(Theo đơn vị đo trên mỗi trục tọa độ).

Trả lời câu hỏi dưới đây:

Tính chu vi ∆ AOB 


A.
p = 12, 6 (đv dài)
B.
p = 12,4 (đv dài)
C.
p = 12,8 (đv dài)
D.
p = 10,6   (đv dài)
Đáp án đúng: B

Lời giải của Luyện Tập 365

AB = 3 (đv dài)

OA = \sqrt{2^{2}+3^{2}}=\sqrt{13}\approx 3,6  (đv dài)

OB = \sqrt{5^{2}+3^{2}}=\sqrt{34}\approx 5,8  (đv dài)

Chu vi ∆ AOB  là:

p = AB + OA + OB ≈ 3 + 3,6 + 5,8 ≈ 12,4 (đv dài)

Câu hỏi liên quan

  • Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

    Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

  • Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

    Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

  • AO cắt ME tại C. Chứng minh tứ giác ABCM nội tiếp.

    AO cắt ME tại C. Chứng minh tứ giác ABCM nội tiếp.

  • Giải hệ phương trình với a = 2

    Giải hệ phương trình với a = 2

  • Chứng minh rằng d luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt M và N với mọi K

    Chứng minh rằng d luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt M và N với mọi K

  • Cho phương trình: ax2 – 2(2a – 1) x+ 3a – 2 = 0 (1)

    Cho phương trình: 

    ax2 – 2(2a – 1) x+ 3a – 2 = 0 (1)

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải phương trình với a = -2

  • Giải phương trình (1) khi m = -5

    Giải phương trình (1) khi m = -5

  • Cho hệ phương trình:

    Cho hệ phương trình: left{begin{matrix} x + ay = 3a\ ax - y = a^{2}-2 end{matrix}right.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải hệ phương trình với a = 2

  • Kẻ EI vuông góc MN, cắt AN tại D. Tính CD biết ME = 8cm; MN=10cm

    Kẻ EI vuông góc MN, cắt AN tại D. Tính CD biết ME = 8cm; MN=10cm

  • Rút gọn biểu thức A

    Rút gọn biểu thức A