Skip to main content

Xét biểu thức  y = \frac{x^{2}+\sqrt{x}}{x-\sqrt{x}+1} + 1 - \frac{2x+\sqrt{x}}{\sqrt{x}} Trả lời câu hỏi dưới đây:Rút gọn y. Tìm x để y = 2.

Xét biểu thức  y =  + 1 -             Trả lời câu hỏi dưới đây:Rút gọn y. Tìm x để y =

Câu hỏi

Nhận biết

Xét biểu thức  y = \frac{x^{2}+\sqrt{x}}{x-\sqrt{x}+1} + 1 - \frac{2x+\sqrt{x}}{\sqrt{x}}

Trả lời câu hỏi dưới đây:

Rút gọn y. Tìm x để y = 2.


A.
x = 2
B.
x = 1
C.
x = 7
D.
x = 4
Đáp án đúng: D

Lời giải của Luyện Tập 365

+) y = \frac{x^{2}+\sqrt{x}}{x-\sqrt{x}+1} + 1 - \frac{2x+\sqrt{x}}{\sqrt{x}}

= \frac{\sqrt{x}(\sqrt{x^{3}}+1)}{x-\sqrt{x}+1} + 1 - \frac{\sqrt{x}(2\sqrt{x}+1)}{\sqrt{x}}

y = \frac{\sqrt{x}(\sqrt{x}+1)(x-\sqrt{x}+1)}{x-\sqrt{x}+1} + 1 - \frac{\sqrt{x}(2\sqrt{x}+1)}{\sqrt{x}}

   = √x(√x + 1) + 1 - (2√x + 1)  (với x > 0)

   = x + √x + 1 - 2√x - 1 = x - √x

+) y = 2 => x - √x = 2   (với > 0)

Đặt t = √x    (t > 0)

Ta có phương trình t2 – t – 2 = 0  <=> t = -1 (loại) , t = 2.

Ta có √x = 2  <=> x = 4

 

Câu hỏi liên quan

  • Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

    Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

  • Cho hệ phương trình:

    Cho hệ phương trình: left{begin{matrix} x + ay = 3a\ ax - y = a^{2}-2 end{matrix}right.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải hệ phương trình với a = 2

  • Cho phương trình x2- 4x + m = 0 (1), với m là tham số.

    Cho phương trình x2- 4x + m = 0 (1), với m là tham số.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải phương trình (1) khi m = -5

  • Kẻ EI vuông góc MN, cắt AN tại D. Tính CD biết ME = 8cm; MN=10cm

    Kẻ EI vuông góc MN, cắt AN tại D. Tính CD biết ME = 8cm; MN=10cm

  • Tính giá trị biểu thức của A với x =

    Tính giá trị biểu thức của A với x = frac{1}{2}

  • Rút gọn A

    Rút gọn A

  • Giải phương trình với a = -2

    Giải phương trình với a = -2

  • Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB = 2R. Trên tia đối của tia AB lấy điểm E khắc

    Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB = 2R. Trên tia đối của tia AB lấy điểm E khắc với điểm A. Từ các điểm E, A và B kẻ các tiếp tuyến của nửa đường tròn (O). Tiếp tuyến kẻ từ E lần lượt cắt các tiếp tuyến từ điểm A và B tại C và D.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Gọ M là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ E với nửa đường tròn (O). Chứng minh tứ giác ACMO nội tiếp.

  • Rút gọn biểu thức A

    Rút gọn biểu thức A

  • Chứng minh rằng d luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt M và N với mọi K

    Chứng minh rằng d luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt M và N với mọi K