Skip to main content

Rút gọn P.

Rút gọn P.

Câu hỏi

Nhận biết

Rút gọn P.


A.
P = \frac{\sqrt{x}-1}{x+1}
B.
P = \frac{\sqrt{x}-1}{x-1}
C.
P = \frac{1}{\sqrt{x}-1}
D.
P = \frac{\sqrt{x}+1}{2\sqrt{x}+1}
Đáp án đúng: C

Lời giải của Luyện Tập 365

Đặt A = \frac{1}{\sqrt{x}-1}\frac{2\sqrt{x}}{x\sqrt{x}+\sqrt{x}-x-1} , B = 1 - \frac{2\sqrt{x}}{x+1}

Ta có: P = A : B

A = \frac{1}{\sqrt{x}-1}-\frac{2\sqrt{x}}{\sqrt{x}(x+1)-(x+1)}

= \frac{1}{\sqrt{x}-1}-\frac{2\sqrt{x}}{(x+1)(\sqrt{x}-1)}

= \frac{x+1-2\sqrt{x}}{(x+1)(\sqrt{x}-1)}=\frac{(\sqrt{x}-1)^{2}}{(x+1)(\sqrt{x}-1)}  = \frac{\sqrt{x}-1}{x+1}

(do x ≠ 1)

B = \frac{x+1-2\sqrt{x}}{x+1} = \frac{(\sqrt{x}-1)^{2}}{x+1}

P = A : B = \frac{\sqrt{x}-1}{x+1}:\frac{(\sqrt{x}-1)^{2}}{x+1}

    = \frac{\sqrt{x}-1}{x+1}.\frac{x+1}{(\sqrt{x}+1)^{2}} = \frac{1}{\sqrt{x}-1}  (do x ≥ 0, x ≠ 1).

 

Câu hỏi liên quan

  • Cho phương trình: ax2 – 2(2a – 1) x+ 3a – 2 = 0 (1)

    Cho phương trình: 

    ax2 – 2(2a – 1) x+ 3a – 2 = 0 (1)

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải phương trình với a = -2

  • Rút gọn biểu thức A

    Rút gọn biểu thức A

  • Cho nửa đường tròn tâm O đường kính MN. Từ một điểm A trên tiếp tuyến Mx của nửa đư

    Cho nửa đường tròn tâm O đường kính MN. Từ một điểm A trên tiếp tuyến Mx của nửa đường tròn (O), vẽ tiếp tuyến thứ hai AE ( E là tiếp điểm). Nối A với N cắt nủa đưởng tròn (O) ở B.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

  • Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB = 2R. Trên tia đối của tia AB lấy điểm E khắc

    Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB = 2R. Trên tia đối của tia AB lấy điểm E khắc với điểm A. Từ các điểm E, A và B kẻ các tiếp tuyến của nửa đường tròn (O). Tiếp tuyến kẻ từ E lần lượt cắt các tiếp tuyến từ điểm A và B tại C và D.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Gọ M là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ E với nửa đường tròn (O). Chứng minh tứ giác ACMO nội tiếp.

  • Cho phương trình x2- 4x + m = 0 (1), với m là tham số.

    Cho phương trình x2- 4x + m = 0 (1), với m là tham số.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải phương trình (1) khi m = -5

  • Tìm a để hệ phương trình có một nghiệm số duy nhất thỏa mãn:  x2  

    Tìm a để hệ phương trình có một nghiệm số duy nhất thỏa mãn:  x2  - 12x – 14y < 0 

  • Chứng minh DM.CE=DE.CM

    Chứng minh DM.CE=DE.CM

  • Cho biểu thức A = (

    Cho biểu thức A = ( frac{x^{2}}{x^{3}-4x} - frac{6}{3x-6} + frac{1}{x+2}) : ( x - 2 + frac{10-x^{2}}{x+2})

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Rút gọn biểu thức A

  • Gọi hoành độ giao điểm 2 điểm M và N lần lượt là x1  và x2.

    Gọi hoành độ giao điểm 2 điểm M và N lần lượt là x1  và x2. Chứng minh rằng:  x1x2=-1, từ đó suy ra tam giác MON là tam giác vuông

  • Tìm b để A =

    Tìm b để A = frac{5}{2}