Skip to main content

Rút gọn biểu thức sau: A=(\frac{a\sqrt[3]{a}-2a\sqrt[3]{b}+\sqrt[3]{a^{2}}\sqrt[3]{b^{2}}}{\sqrt[3]{a^{2}}-\sqrt[3]{ab}}+\frac{\sqrt[3]{a^{2}b}-\sqrt[3]{ab^{2}}}{\sqrt[3]{a}-\sqrt[3]{b}})\frac{1}{\sqrt[3]{a^{2}}}

Rút gọn biểu thức sau:

Câu hỏi

Nhận biết

Rút gọn biểu thức sau: A=(\frac{a\sqrt[3]{a}-2a\sqrt[3]{b}+\sqrt[3]{a^{2}}\sqrt[3]{b^{2}}}{\sqrt[3]{a^{2}}-\sqrt[3]{ab}}+\frac{\sqrt[3]{a^{2}b}-\sqrt[3]{ab^{2}}}{\sqrt[3]{a}-\sqrt[3]{b}})\frac{1}{\sqrt[3]{a^{2}}}


A.
A = 0
B.
A = 1
C.
A = 3
D.
A = 4
Đáp án đúng: B

Lời giải của Luyện Tập 365

Câu hỏi liên quan

  • Tính AC và BD biết

    Tính AC và BD biết widehat{AOC} = alpha. Chứng tỏ tích AC.BD không phụ thuộc vào  alpha

  • Tìm đường thẳng d biết đường thẳng đó đi qua A(0;1) và có hệ số góc k

    Tìm đường thẳng d biết đường thẳng đó đi qua A(0;1) và có hệ số góc k

  • Rút gọn biểu thức A

    Rút gọn biểu thức A

  • Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

    Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

  • Giải phương trình (1) khi m = -5

    Giải phương trình (1) khi m = -5

  • Kẻ EI vuông góc MN, cắt AN tại D. Tính CD biết ME = 8cm; MN=10cm

    Kẻ EI vuông góc MN, cắt AN tại D. Tính CD biết ME = 8cm; MN=10cm

  • Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

    Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

  • Cho Parabol  (P): ax2(a ≠ 0) và đường thẳng d: y=2x

    Cho Parabol  (P): ax2(a ≠ 0) và đường thẳng d: y=2x - a. Tìm điểm a để d tiếp xúc với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm.

  • Tìm a để hệ phương trình có một nghiệm số duy nhất thỏa mãn:  x2  

    Tìm a để hệ phương trình có một nghiệm số duy nhất thỏa mãn:  x2  - 12x – 14y < 0 

  • Gọi hoành độ giao điểm 2 điểm M và N lần lượt là x1  và x2.

    Gọi hoành độ giao điểm 2 điểm M và N lần lượt là x1  và x2. Chứng minh rằng:  x1x2=-1, từ đó suy ra tam giác MON là tam giác vuông