Skip to main content

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện:  1 + \bar{z} = |\bar{z} - i|2 + (iz – 1)2 . Tính mô đun của w = z + \frac{4}{1-z}

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện:  1 +  = | - i|2 + (iz – 1)2 .
Tính mô đun của w =

Câu hỏi

Nhận biết

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện:  1 + \bar{z} = |\bar{z} - i|2 + (iz – 1)2 .

Tính mô đun của w = z + \frac{4}{1-z}


A.
|w| = \frac{\sqrt{527}}{6}
B.
|w| = \sqrt{17}
C.
|w| = \frac{\sqrt{530}}{10}
D.
B; C đúng
Đáp án đúng: D

Lời giải của Luyện Tập 365

Gọi z = a + bi, (a, b ϵ R)  

Từ giả thiết ta có: 1 + a – bi =│a - (b + 1)i│ + (- b - 1 + ai)2

<=> 1 + a - bi = 2(b + 1)- 2a(b + 1)i <=> \left\{\begin{matrix} 1+a=2(b+1)^{2}\\ b=2a(b+1) \end{matrix}\right.

Suy ra  1 + \frac{b}{2(b+1)} = 2(b + 1)2; (b ≠ -1)

<=> (b + 2)(2b + 1)= 0 ( b ≠ -1)

\Leftrightarrow \begin{bmatrix} b=-2\\ b=-\frac{1}{2}\end{matrix}

Với b = -2 suy ra a = 1 => z = 1 - 2i

Với b = - \frac{1}{2} suy ra a = - \frac{1}{2} => z = - \frac{1}{2} - \frac{1}{2}i

+ Với z = 1 - 2i ta có: w = z + \frac{4}{1-z} = 1 - 2i + \frac{4}{1-1+2i} = 1 - 2i - 2i

= 1 - 4i

Suy ra |w| = \sqrt{17}

+ Với z = - \frac{1}{2} - \frac{1}{2}i

Ta có w = z + \frac{4}{1-z} = - \frac{1}{2} - \frac{1}{2}i +\frac{4}{1+\frac{1}{2}+\frac{1}{2}i} 

= - \frac{1}{2} - \frac{1}{2}i + \frac{4}{\frac{3}{2}+\frac{1}{2}i} = \frac{19}{10}-\frac{13}{10}i

Suy ra |w| = \sqrt{\left ( \frac{19}{10} \right )^{2}+\left ( \frac{13}{10} \right )^{2}} = \frac{\sqrt{530}}{10}

Câu hỏi liên quan

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn (z+i)^{2}+\left|z-2\right|^{2}=2(\bar{z}-3i)^{2} .

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có ph

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương trình x + y + 1 = 0. Phương trình đường cao vẽ từ B  là x - 2y - 2 = 0. Điểm M(2; 1) thuộc đường cao vẽ từ C. Viết phương trình các cạnh bên của tam giác ABC.

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α)

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α): 2x - y + z - 2 = 0, (β): x + 2y +2z - 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong (α), song song với (β) và cách (β) một khoảng bằng 1.

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1: \left\{\begin{matrix}x=2+t\\y=2+t\\z=3-t\end{matrix}\right., d2: \frac{x-1}{2} = \frac{y-2}{1} = \frac{z-1}{5}. Viết phương trình mặt phẳng song song và cách đều hai đường thẳng d1 và d2.

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn \left|z-\bar{z}+1-i\right| = √5 và (2 - z)(i + \bar{z}) là số ảo.

  • Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a.

    Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a. Gọi M là trung điểm của AC. Hình chiếu H của S lên mặt đáy (ABC) thuộc tia đối của tia MB sao cho MB = 2MH. Biết rằng góc giữa SA và mặt đáy (ABC) bằng 600. Tính thể tích khối chóp SABC và khoảng cách từ trung điểm E của SC tới (SAH).

  • Giải phương trình

    Giải phương trình  \frac{tanx+1}{tanx-1}=\frac{1+sin2x}{tanxsin2x}

  • Cho hàm số y =

    Cho hàm số y = \frac{2x-1}{x-1} a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Tìm m để đường thẳng d : y = 3x+m cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B sao cho độ dài AB nhỏ nhất.

  • Tìm nghiệm trong khoảng(0,π) của phương trình

    Tìm nghiệm trong khoảng(0, π) của phương trình \frac{sin2x+2cos^{2}x+2sinx+2cosx}{cos\left(x-\frac{\prod}{4}\right)}=\frac{\sqrt{6}cos2x}{sinx}

  • Tính tích phân

    Tính tích phân I = \int_{1}^{e}\frac{\left(1+2x\right)lnx+3}{1+xlnx}dx