Skip to main content

(\frac{\sqrt{14}-\sqrt{7}}{1-\sqrt{2}} + \frac{\sqrt{15}-\sqrt{5}}{1-\sqrt{3}}) : \frac{1}{\sqrt{7}-\sqrt{5}} = - 2

( + ) :  = - 2

Câu hỏi

Nhận biết

(\frac{\sqrt{14}-\sqrt{7}}{1-\sqrt{2}} + \frac{\sqrt{15}-\sqrt{5}}{1-\sqrt{3}}) : \frac{1}{\sqrt{7}-\sqrt{5}} = - 2


A.
Xem phần lời giải
Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

Biến đổi vế trái:

VT = [\frac{-\sqrt{7}(1-\sqrt{2})}{1-\sqrt{2}} + \frac{-\sqrt{5}(1-\sqrt{3})}{1-\sqrt{3}}] : \frac{1}{\sqrt{7}-\sqrt{5}}

= -(√7 + √5)(√7 - √5) = -(7 - 5) = - 2 

Vế trái bằng vế phải, đẳng thức trên đúng.

Câu hỏi liên quan

  • Giải phương trình (1) khi m = -5

    Giải phương trình (1) khi m = -5

  • Giải hệ phương trình với a = 2

    Giải hệ phương trình với a = 2

  • Tính giá trị biểu thức của A với x =

    Tính giá trị biểu thức của A với x = frac{1}{2}

  • Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

    Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

  • Cho hệ phương trình:

    Cho hệ phương trình: left{begin{matrix} x + ay = 3a\ ax - y = a^{2}-2 end{matrix}right.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải hệ phương trình với a = 2

  • Tìm b để A =

    Tìm b để A = frac{5}{2}

  • Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

    Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình left{begin{matrix} 12x + y = 25\ x + 2y = 4 end{matrix}right.

  • Tính AC và BD biết

    Tính AC và BD biết widehat{AOC} = alpha. Chứng tỏ tích AC.BD không phụ thuộc vào  alpha

  • Cho biểu thức:A =

    Cho biểu thức:

    A = left ( frac{3}{sqrt{b}-1}+frac{sqrt{b}-3}{b-1} right ):left ( frac{b+2}{b+sqrt{b}-2}-frac{sqrt{b}}{sqrt{b}+2} right )

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Rút gọn A