Skip to main content

Giải bất phương trình: log_{\frac{1}{2}} \sqrt{2x^{2}+3x+1} + \frac{1}{2}log2 (x + 1)2 ≥ \frac{1}{2}.

Giải bất phương trình:

Câu hỏi

Nhận biết

Giải bất phương trình: log_{\frac{1}{2}} \sqrt{2x^{2}+3x+1} + \frac{1}{2}log2 (x + 1)2\frac{1}{2}.


A.
 -\frac{1}{2} ≤  x ≤  \frac{1}{2}.
B.
 \frac{1}{3} ≤  x ≤  \frac{1}{4}
C.
 \frac{1}{3} ≤  x ≤  \frac{1}{2}.
D.
-\frac{1}{4}  ≤  x ≤  \frac{1}{2}.
Đáp án đúng: C

Lời giải của Luyện Tập 365

Giải bất phương trình: log_{\frac{1}{2}} \sqrt{2x^{2}+3x+1} +log2 (x + 1)2 \frac{1}{2}.  (1)

Điều kiện: \left\{\begin{matrix} x> 1\\x< \frac{1}{2} \end{matrix}\right.. Khi đó

(1) ⇔ -\frac{1}{2}log2(2x2 – 3x + 1) + \frac{1}{2}log2 (x + 1)2 \frac{1}{2}.

     ⇔ log2 \frac{(x-1)^{2}}{2(x-1(x-\frac{1}{2})}    1 ⇔  \frac{(x-1)^{2}}{(x-1)(2x-1)}  ≥ 2

     ⇔ \frac{(x-1)}{(2x-1)}    2 \frac{(-3x+1)}{(2x-1)}    0 \frac{1}{3} ≤  x ≤  \frac{1}{2}.

Câu hỏi liên quan

  • Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3

    Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3.

  • Cho các số thực x,y thỏa mãn x

    Cho các số thực x,y thỏa mãn x\sqrt{2-y^{2}} + y\sqrt{2-x^{2}} = 2 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức  P=(x+y)^{3} -12(x-1).(y-1)+√xy.

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α)

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α): 2x - y + z - 2 = 0, (β): x + 2y +2z - 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong (α), song song với (β) và cách (β) một khoảng bằng 1.

  • Giải phương trình

    Giải phương trình  \frac{tanx+1}{tanx-1}=\frac{1+sin2x}{tanxsin2x}

  • Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng&

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P): x+y-z+1=0, cắt các đường thẳng d: \frac{x-1}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z-2}{2}, d':\frac{x-3}{-1}=\frac{y-1}{1}=\frac{z-1}{-2} và tạo với đường thẳng d một góc 30^{0} .

  • Giải phương trình

    Giải phương trình (1-\sqrt{1-x}).\sqrt[3]{2-x} = x.

  • Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt

    Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt đáy A'B'C'D', điểm M nằm trên đoạn thẳng BD sao cho BM=\frac{3}{4}BD. Tính thể tích khối tứ diện ABMO' và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, O'D. 

  • Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a.

    Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a. Gọi M là trung điểm của AC. Hình chiếu H của S lên mặt đáy (ABC) thuộc tia đối của tia MB sao cho MB = 2MH. Biết rằng góc giữa SA và mặt đáy (ABC) bằng 600. Tính thể tích khối chóp SABC và khoảng cách từ trung điểm E của SC tới (SAH).

  • Cho hàm số. Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho

    Cho hàm số y = \frac{x+1}{x-1}. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho (HS tự làm). b) Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến các đường thẳng ∆1: 2x + y - 4 = 0 và ∆2: x + 2y - 2 = 0 là nhỏ nhất.

  • Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung đ

    Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung điểm của AC và B' là điểm đối xứng với B qua M. Dựng điểm S sao cho SB' =3a và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi H là hình chiếu của M lên SB. Tính thể tích khối chóp H.ABC và góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC).