Skip to main content

Phân tích các biểu thức sau ra thừa số. Trả lời câu hỏi dưới đây:B = 5 - b với b > 0

Phân tích các biểu thức sau ra thừa số.            Trả lời câu hỏi dưới đ

Câu hỏi

Nhận biết

Phân tích các biểu thức sau ra thừa số.

Trả lời câu hỏi dưới đây:

B = 5 - b với b > 0


A.
Xem phần lời giải
Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

Với b > 0 =>=> (√b)2 = b

Vậy 5 - b = (√5)2 – (√b)2 = (√5 + √b)( √5 - √b)

Câu hỏi liên quan

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình left{begin{matrix} 12x + y = 25\ x + 2y = 4 end{matrix}right.

  • Cho biểu thức A = (

    Cho biểu thức A = ( frac{x^{2}}{x^{3}-4x} - frac{6}{3x-6} + frac{1}{x+2}) : ( x - 2 + frac{10-x^{2}}{x+2})

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Rút gọn biểu thức A

  • Tìm đường thẳng d biết đường thẳng đó đi qua A(0;1) và có hệ số góc k

    Tìm đường thẳng d biết đường thẳng đó đi qua A(0;1) và có hệ số góc k

  • Cho hệ phương trình:

    Cho hệ phương trình: left{begin{matrix} x + ay = 3a\ ax - y = a^{2}-2 end{matrix}right.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải hệ phương trình với a = 2

  • Chứng minh DM.CE=DE.CM

    Chứng minh DM.CE=DE.CM

  • Tìm b để A =

    Tìm b để A = frac{5}{2}

  • Cho biểu thức:A =

    Cho biểu thức:

    A = left ( frac{3}{sqrt{b}-1}+frac{sqrt{b}-3}{b-1} right ):left ( frac{b+2}{b+sqrt{b}-2}-frac{sqrt{b}}{sqrt{b}+2} right )

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Rút gọn A

  • Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

    Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

  • Rút gọn biểu thức A

    Rút gọn biểu thức A

  • Giải phương trình (1) khi m = -5

    Giải phương trình (1) khi m = -5