Skip to main content

Tính căn bậc hai số học của các số sau: Trả lời câu hỏi dưới đây:1;4; 9; 16; 25; 36; 49; 64; 81; 100.

Tính căn bậc hai số học của các số sau:            Trả lời câu hỏi dưới đ

Câu hỏi

Nhận biết

Tính căn bậc hai số học của các số sau:

Trả lời câu hỏi dưới đây:

1;4; 9; 16; 25; 36; 49; 64; 81; 100.


A.
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10
B.
-1; -2; -3; -4; -5; -6; -7 ; -8; -9; -10
C.
±1; ±2; ±3; ±4; ±5; ±6; ±7; ±8; ±9; ±10
D.
Đáp án khác.
Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

Câu hỏi liên quan

  • Kẻ EI vuông góc MN, cắt AN tại D. Tính CD biết ME = 8cm; MN=10cm

    Kẻ EI vuông góc MN, cắt AN tại D. Tính CD biết ME = 8cm; MN=10cm

  • Giải phương trình (1) khi m = -5

    Giải phương trình (1) khi m = -5

  • Tính giá trị biểu thức của A với x =

    Tính giá trị biểu thức của A với x = frac{1}{2}

  • Cho nửa đường tròn tâm O đường kính MN. Từ một điểm A trên tiếp tuyến Mx của nửa đư

    Cho nửa đường tròn tâm O đường kính MN. Từ một điểm A trên tiếp tuyến Mx của nửa đường tròn (O), vẽ tiếp tuyến thứ hai AE ( E là tiếp điểm). Nối A với N cắt nủa đưởng tròn (O) ở B.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

  • Cho Parabol  (P): ax2(a ≠ 0) và đường thẳng d: y=2x

    Cho Parabol  (P): ax2(a ≠ 0) và đường thẳng d: y=2x - a. Tìm điểm a để d tiếp xúc với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm.

  • Rút gọn biểu thức A

    Rút gọn biểu thức A

  • Tính AC và BD biết

    Tính AC và BD biết widehat{AOC} = alpha. Chứng tỏ tích AC.BD không phụ thuộc vào  alpha

  • Giải hệ phương trình với a = 2

    Giải hệ phương trình với a = 2

  • Cho phương trình: ax2 – 2(2a – 1) x+ 3a – 2 = 0 (1)

    Cho phương trình: 

    ax2 – 2(2a – 1) x+ 3a – 2 = 0 (1)

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải phương trình với a = -2

  • Tìm đường thẳng d biết đường thẳng đó đi qua A(0;1) và có hệ số góc k

    Tìm đường thẳng d biết đường thẳng đó đi qua A(0;1) và có hệ số góc k