Skip to main content

Tìm các bộ ba số thực (x; y; z) thỏa mãn phương trình: x+y+z+4=2\sqrt{x-2}+4\sqrt{y-3}+6\sqrt{z-5}

Tìm các bộ ba số thực (x; y; z) thỏa mãn phương trình:

Câu hỏi

Nhận biết

Tìm các bộ ba số thực (x; y; z) thỏa mãn phương trình:

x+y+z+4=2\sqrt{x-2}+4\sqrt{y-3}+6\sqrt{z-5}


A.
(x; y; z) = (7; 3; 4)
B.
(x; y; z) = (3; 7; 4)
C.
(x; y; z) = (7; 3; 14)
D.
(x; y; z) = (3; 7; 14)
Đáp án đúng: D

Lời giải của Luyện Tập 365

        x+y+z+4=2\sqrt{x-2}+4\sqrt{y-3}+6\sqrt{z-5}

<=> (\sqrt{x-2}-1)^{2}+(\sqrt{y-3}-2)^{2}+(\sqrt{z-5}-3)^{2}=0

=>  (x; y; z) = (3; 7; 14)

Câu hỏi liên quan

  • Gọ M là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ E với nửa đường tròn (O). Chứng minh tứ giác AC

    Gọ M là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ E với nửa đường tròn (O). Chứng minh tứ giác ACMO nội tiếp.

  • Gọi hoành độ giao điểm 2 điểm M và N lần lượt là x1  và x2.

    Gọi hoành độ giao điểm 2 điểm M và N lần lượt là x1  và x2. Chứng minh rằng:  x1x2=-1, từ đó suy ra tam giác MON là tam giác vuông

  • Cho biểu thức:A =

    Cho biểu thức:

    A = left ( frac{3}{sqrt{b}-1}+frac{sqrt{b}-3}{b-1} right ):left ( frac{b+2}{b+sqrt{b}-2}-frac{sqrt{b}}{sqrt{b}+2} right )

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Rút gọn A

  • Tính AC và BD biết

    Tính AC và BD biết widehat{AOC} = alpha. Chứng tỏ tích AC.BD không phụ thuộc vào  alpha

  • Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

    Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

  • Tìm a để hệ phương trình có một nghiệm số duy nhất thỏa mãn:  x2  

    Tìm a để hệ phương trình có một nghiệm số duy nhất thỏa mãn:  x2  - 12x – 14y < 0 

  • Chứng minh DM.CE=DE.CM

    Chứng minh DM.CE=DE.CM

  • Chứng minh rằng d luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt M và N với mọi K

    Chứng minh rằng d luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt M và N với mọi K

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình left{begin{matrix} 12x + y = 25\ x + 2y = 4 end{matrix}right.

  • Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

    Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB