Skip to main content

Cho  P=(\frac{b-\sqrt{ab}}{\sqrt{a}+\sqrt{b}}+\sqrt{a}):(\frac{b}{\sqrt{ab}+a}+\frac{a}{\sqrt{ab}-b}-\frac{a+b}{\sqrt{ab}})  với a, b > 0 và a ≠ b. Trả lời câu hỏi dưới đây:Rút gọn P.

Cho

Câu hỏi

Nhận biết

Cho

 P=(\frac{b-\sqrt{ab}}{\sqrt{a}+\sqrt{b}}+\sqrt{a}):(\frac{b}{\sqrt{ab}+a}+\frac{a}{\sqrt{ab}-b}-\frac{a+b}{\sqrt{ab}}) 

với a, b > 0 và a ≠ b.

Trả lời câu hỏi dưới đây:

Rút gọn P.


A.
P=\sqrt{a}+\sqrt{b}
B.
P=\sqrt{a}-\sqrt{b}
C.
P=\sqrt{a}+2\sqrt{b}
D.
P=2\sqrt{a}-\sqrt{b}
Đáp án đúng: B

Lời giải của Luyện Tập 365

Câu hỏi liên quan

  • Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

    Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

  • Cho hệ phương trình:

    Cho hệ phương trình: left{begin{matrix} x + ay = 3a\ ax - y = a^{2}-2 end{matrix}right.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải hệ phương trình với a = 2

  • Cho phương trình x2- 4x + m = 0 (1), với m là tham số.

    Cho phương trình x2- 4x + m = 0 (1), với m là tham số.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải phương trình (1) khi m = -5

  • Cho Parabol  (P): ax2(a ≠ 0) và đường thẳng d: y=2x

    Cho Parabol  (P): ax2(a ≠ 0) và đường thẳng d: y=2x - a. Tìm điểm a để d tiếp xúc với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm.

  • AO cắt ME tại C. Chứng minh tứ giác ABCM nội tiếp.

    AO cắt ME tại C. Chứng minh tứ giác ABCM nội tiếp.

  • Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

    Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

  • Tìm a để hệ phương trình có một nghiệm số duy nhất thỏa mãn:  x2  

    Tìm a để hệ phương trình có một nghiệm số duy nhất thỏa mãn:  x2  - 12x – 14y < 0 

  • Chứng minh rằng d luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt M và N với mọi K

    Chứng minh rằng d luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt M và N với mọi K

  • Tính giá trị biểu thức của A với x =

    Tính giá trị biểu thức của A với x = frac{1}{2}

  • Gọi hoành độ giao điểm 2 điểm M và N lần lượt là x1  và x2.

    Gọi hoành độ giao điểm 2 điểm M và N lần lượt là x1  và x2. Chứng minh rằng:  x1x2=-1, từ đó suy ra tam giác MON là tam giác vuông