Sue has applied for the job, but she isn't very well ....... for it. (qualify)
“Why is Jane upset?” “She's disappointed because her son's low test scores prevented ______ to the university.”
The word “symptoms” in line 10 is closest in meaning to ________ .
The word “these” in line 26 refers to _________ .
The student was admitted even though his test scores were _____.
Chọn từ (ứng vói A, B, Choặc D) có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác vói những từ còn lại.
Trả lời câu hỏi dưới đây:
Chọn từ có âm gạch dưới khác với các âm còn lại.
According to the article, the Feingold diet is not _______ .
Dùng các từ cho sẵn để viết thành các câu hoàn chỉnh, chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án A, B, C, hoặc D.
I/ write/ thank/ you/ spend/ summer/ us.
Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng vói A, B, C hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau.
Trả lời cho câu hỏi dưới đây: