Skip to main content

Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm G(4 ; 3), trung điểm của AC là M(3 ; 3), phương trình đường thẳng chứa đường cao kẻ từ C là ∆: x + y - 21 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác đã cho.

Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm G(4 ; 3),

Câu hỏi

Nhận biết

Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm G(4 ; 3), trung điểm của AC là M(3 ; 3), phương trình đường thẳng chứa đường cao kẻ từ C là ∆: x + y - 21 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác đã cho.


A.
A(-3 ; -6) B(-6 ; 3) C(9 ; 12)
B.
A(-3 ; 6) B(6 ; 3) C(9 ; 12)
C.
A(-3 ; -6) B(6 ; 3) C(9 ; 12)
D.
A(-3 ; -6) B(6 ; 3) C(9 ; -12)
Đáp án đúng: C

Lời giải của Luyện Tập 365

Vì G là trọng tâm của tam giác ABC nên

\overrightarrow{BG} = 2\overrightarrow{GM} ⇔ \left\{\begin{matrix} 4-x_{B}=2(3-4)\\3-y_{B}=2(3-3) \end{matrix}\right. ⇔ \left\{\begin{matrix} x_{B}=6\\ y_{B}=3 \end{matrix}\right. ⇒ B(6 ; 3)

Đường thẳng AB đi qua B và vuông góc với đường cao kẻ từ C nên AB: x - y - 3 = 0. Khi đó A( a ; a - 3)

Vì C ∈ ∆ ⇒ C(c ; 21 - c)

Vì M là trung điểm của AC nên

\left\{\begin{matrix} a+c=2.3\\(a-3)+(21-c)=2.3 \end{matrix}\right. ⇔ \left\{\begin{matrix} a=-3\\c=9 \end{matrix}\right.

Từ đó suy ra A(-3 ; -6), C(9 ; 12)

Câu hỏi liên quan

  • Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung đ

    Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung điểm của AC và B' là điểm đối xứng với B qua M. Dựng điểm S sao cho SB' =3a và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi H là hình chiếu của M lên SB. Tính thể tích khối chóp H.ABC và góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC).

  • Cho hàm số. Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho

    Cho hàm số y = \frac{x+1}{x-1}. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho (HS tự làm). b) Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến các đường thẳng ∆1: 2x + y - 4 = 0 và ∆2: x + 2y - 2 = 0 là nhỏ nhất.

  • Tìm hệ số củax8 trong khai triển Niutơn của

    Tìm hệ số của x8 trong khai triển Niutơn của \left(1-x^{4}-\frac{1}{x}\right)^{2n}, biết rằng n thỏa mãn A^{2}_{n}.C^{n-1}_{n} = 180. (A^{k}_{n}C^{k}_{n} lần lượt là số chỉnh hợp, số tổ hợp chập k của n phần tử).

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình \left\{\begin{matrix}x^{2}-2xy-2x+2y=0\\x^{4}-6x^{2}y-6x^{2}+4y^{2}=0\end{matrix}\right. (x, y\epsilon R)

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn \left|z-\bar{z}+1-i\right| = √5 và (2 - z)(i + \bar{z}) là số ảo.

  • Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và đường thẳ

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và đường thẳng d lần lượt có phương trình (P): 2x-y-2z=0, d: \frac{x}{-1}=\frac{y+1}{2}=\frac{z-2}{1} Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm thuộc đường thẳng (d), cách mặt phẳng (P) một khoảng bằng 3 và cắt mặt phẳng (P) một khoảng bằng 3 và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 4.

  • Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt

    Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt đáy A'B'C'D', điểm M nằm trên đoạn thẳng BD sao cho BM=\frac{3}{4}BD. Tính thể tích khối tứ diện ABMO' và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, O'D. 

  • Tìm nghiệm trong khoảng(0,π) của phương trình

    Tìm nghiệm trong khoảng(0, π) của phương trình \frac{sin2x+2cos^{2}x+2sinx+2cosx}{cos\left(x-\frac{\prod}{4}\right)}=\frac{\sqrt{6}cos2x}{sinx}

  • Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn điều kiện

    Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn điều kiện x3 + y3 + z3= 2 + 3xyz. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 + 2y2 + 3z2.

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α)

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α): 2x - y + z - 2 = 0, (β): x + 2y +2z - 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong (α), song song với (β) và cách (β) một khoảng bằng 1.