Skip to main content

Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho ba đường thẳng d1 : x -2 =0, d2 : x + y -4 =0, d3 : 3x –y -2 =0.Tìm tọa độ các đỉnh của hình thoi ABCD biết \widehat{ABC} = 1200, các đỉnh B và D thuộc d1, C thuộc d3, A thuộc d2.

Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho ba đường thẳng d1 : x -2

Câu hỏi

Nhận biết

Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho ba đường thẳng d1 : x -2 =0, d2 : x + y -4 =0, d3 : 3x –y -2 =0.Tìm tọa độ các đỉnh của hình thoi ABCD biết \widehat{ABC} = 1200, các đỉnh B và D thuộc d1, C thuộc d3, A thuộc d2.


A.
A(-3;1), B(2; 1 +\frac{1}{\sqrt{3}} ) ,C(1;1), D(2; 1 -\frac{1}{\sqrt{3}}) Hoặc  A(3;1), B(2; 1 +\frac{1}{\sqrt{3}} ) C(1;1), D(2; 1 -\frac{1}{\sqrt{3}})
B.
A(3;1), B(2; 1 +\frac{1}{\sqrt{3}} ), C(1;1), D(2; 1 -\frac{1}{\sqrt{3}}) Hoặc  A(3;1), B(2; 1 -\frac{1}{\sqrt{3}} ) C(1;1), D(2; 1 +\frac{1}{\sqrt{3}})
C.
A(3;1), B(2; 1 +\frac{1}{\sqrt{3}} ), C(-1;1) , D(2; 1 -\frac{1}{\sqrt{3}}) Hoặc  A(3;1),B(2; 1 +\frac{1}{\sqrt{3}} ) C(1;1), D(2; 1 -\frac{1}{\sqrt{3}})
D.
A(3;1),B(2; 1 +\frac{1}{\sqrt{3}} ) C(1;-1), D(2; 1 -\frac{1}{\sqrt{3}}) Hoặc  A(3;1),B(2; 1 +\frac{1}{\sqrt{3}} ) C(1;1), D(2; 1 -\frac{1}{\sqrt{3}})
Đáp án đúng: B

Lời giải của Luyện Tập 365

Đường thẳng AC vuông góc với đường thẳng BD nên AC : y = m.

Khi đó A(4 – m ; m), C(;m), I(2; m) với I là giao điểm của hai đường chéo.

Vì I là trung điểm của AC nên 4 – m + \frac{m+2}{3}=4 => m= 1.

Suy ra A(3;1), C(1;1), I(2;1).

Từ giả thiết ta suy ra tam giác ABD đều. Khi đó IB = \frac{1}{2}BD = \frac{1}{2}.\frac{2AI}{\sqrt{3}} =\frac{1}{\sqrt{3}}

Từ đó suy ra B(2; 1 +\frac{1}{\sqrt{3}} ), D(2; 1 -\frac{1}{\sqrt{3}}) Hoặc   B(2; 1 - \frac{1}{\sqrt{3}} ), D(2; 1 +\frac{1}{\sqrt{3}})

Câu hỏi liên quan

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1: \left\{\begin{matrix}x=2+t\\y=2+t\\z=3-t\end{matrix}\right., d2: \frac{x-1}{2} = \frac{y-2}{1} = \frac{z-1}{5}. Viết phương trình mặt phẳng song song và cách đều hai đường thẳng d1 và d2.

  • Cho các số thực x,y thỏa mãn x

    Cho các số thực x,y thỏa mãn x\sqrt{2-y^{2}} + y\sqrt{2-x^{2}} = 2 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức  P=(x+y)^{3} -12(x-1).(y-1)+√xy.

  • Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn điều kiện

    Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn điều kiện x3 + y3 + z3= 2 + 3xyz. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 + 2y2 + 3z2.

  • Cho hàm số y =

    Cho hàm số y = \frac{2x-1}{x-1} a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Tìm m để đường thẳng d : y = 3x+m cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B sao cho độ dài AB nhỏ nhất.

  • Cho hàm số. Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho

    Cho hàm số y = \frac{x+1}{x-1}. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho (HS tự làm). b) Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến các đường thẳng ∆1: 2x + y - 4 = 0 và ∆2: x + 2y - 2 = 0 là nhỏ nhất.

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn \left|z-\bar{z}+1-i\right| = √5 và (2 - z)(i + \bar{z}) là số ảo.

  • Giải phương trình

    Giải phương trình (1-\sqrt{1-x}).\sqrt[3]{2-x} = x.

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C)

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C): x2 + y2 - 4x - 2y +1 = 0 với tâm là I. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M và cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt P, Q sao cho tam giác IPQ vuông.

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn (z+i)^{2}+\left|z-2\right|^{2}=2(\bar{z}-3i)^{2} .

  • Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên

    Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên bi rừ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn mà 5 viên bi được chọn không có đủ cả 3 màu?