Skip to main content

Chứng minh rằng: \widehat{BMN}=\widehat{MAB}

Chứng minh rằng:

Câu hỏi

Nhận biết

Chứng minh rằng: \widehat{BMN}=\widehat{MAB}


A.
\widehat{BMN}=\widehat{MAB}(hai góc đồng vị)
B.
\widehat{BMN}=\widehat{MAB}(hai góc nội tiếp cùng chắn cung BA của đường tròn tâm O)
C.
\widehat{BMN}=\widehat{MAB} ( hai góc nội tiếp cùng chắn cung BC của đường tròn tâm O)
D.
\widehat{BMN}=\widehat{MAB} (hai góc nội tiếp cùng chắn cung BM của đường tròn tâm O)
Đáp án đúng: D

Lời giải của Luyện Tập 365

\widehat{BMN}=\widehat{MAB}(hai góc nội tiếp cùng chắn cung BM của đường tròn tâm O)

Câu hỏi liên quan

  • Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

    Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

  • Cho phương trình x2- 4x + m = 0 (1), với m là tham số.

    Cho phương trình x2- 4x + m = 0 (1), với m là tham số.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải phương trình (1) khi m = -5

  • Cho nửa đường tròn tâm O đường kính MN. Từ một điểm A trên tiếp tuyến Mx của nửa đư

    Cho nửa đường tròn tâm O đường kính MN. Từ một điểm A trên tiếp tuyến Mx của nửa đường tròn (O), vẽ tiếp tuyến thứ hai AE ( E là tiếp điểm). Nối A với N cắt nủa đưởng tròn (O) ở B.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

  • Rút gọn A

    Rút gọn A

  • Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

    Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

  • Gọ M là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ E với nửa đường tròn (O). Chứng minh tứ giác AC

    Gọ M là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ E với nửa đường tròn (O). Chứng minh tứ giác ACMO nội tiếp.

  • Cho Parabol  (P): ax2(a ≠ 0) và đường thẳng d: y=2x

    Cho Parabol  (P): ax2(a ≠ 0) và đường thẳng d: y=2x - a. Tìm điểm a để d tiếp xúc với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm.

  • Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

    Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

  • AO cắt ME tại C. Chứng minh tứ giác ABCM nội tiếp.

    AO cắt ME tại C. Chứng minh tứ giác ABCM nội tiếp.

  • Giải phương trình với a = -2

    Giải phương trình với a = -2