Skip to main content

Tính độ dài các đoạn KC và AB theo a.

Tính độ dài các đoạn KC và AB theo a.

Câu hỏi

Nhận biết

Tính độ dài các đoạn KC và AB theo a.


A.
KC = 2a, AB = \frac{2\sqrt{3}}{3}a
B.
KC = a, AB = \frac{2\sqrt{3}}{3}a
C.
KC = a, AB = \frac{\sqrt{3}}{3}a
D.
KC = 3a, AB = \frac{2\sqrt{3}}{3}a
Đáp án đúng: B

Lời giải của Luyện Tập 365

∆ABC có \widehat{BAC}+\widehat{ABC}+\widehat{BCA} = 1800

\widehat{BAC} = 750, \widehat{BCA}= 450 . Nên \widehat{ABC}  = 600

∆KAC vuông tại K =>KC = ACcosKCA

KC = a√2cos450 = a√2.\frac{\sqrt{2}}{2} = a

∆KAC vuông tại K => AK = ACsinKCA

AK = a√2sin450 = a√2.\frac{\sqrt{2}}{2} = a

∆ABK vuông tại K => AK = ABsinABK

=> AB = \frac{AK}{sinABK}=> AB = \frac{a}{sin60^{0}} = \frac{2\sqrt{3}}{3}a

Câu hỏi liên quan

  • Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB = 2R. Trên tia đối của tia AB lấy điểm E khắc

    Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB = 2R. Trên tia đối của tia AB lấy điểm E khắc với điểm A. Từ các điểm E, A và B kẻ các tiếp tuyến của nửa đường tròn (O). Tiếp tuyến kẻ từ E lần lượt cắt các tiếp tuyến từ điểm A và B tại C và D.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Gọ M là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ E với nửa đường tròn (O). Chứng minh tứ giác ACMO nội tiếp.

  • Gọ M là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ E với nửa đường tròn (O). Chứng minh tứ giác AC

    Gọ M là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ E với nửa đường tròn (O). Chứng minh tứ giác ACMO nội tiếp.

  • Rút gọn biểu thức A

    Rút gọn biểu thức A

  • Tìm b để A =

    Tìm b để A = frac{5}{2}

  • Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

    Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

  • Giải phương trình với a = -2

    Giải phương trình với a = -2

  • Giải hệ phương trình với a = 2

    Giải hệ phương trình với a = 2

  • Rút gọn A

    Rút gọn A

  • Kẻ EI vuông góc MN, cắt AN tại D. Tính CD biết ME = 8cm; MN=10cm

    Kẻ EI vuông góc MN, cắt AN tại D. Tính CD biết ME = 8cm; MN=10cm

  • Tính giá trị biểu thức của A với x =

    Tính giá trị biểu thức của A với x = frac{1}{2}