Skip to main content

Exercise 1. Find the word with a stress pattern that is different from the others. Trả lời câu hỏi dưới đây:

Exercise 1. Find the word with a stress pattern that is different from the others.

Câu hỏi

Nhận biết

Exercise 1. Find the word with a stress pattern that is different from the others.

Trả lời câu hỏi dưới đây:


A.
removal                 
B.
atmosphere           
C.
detergent
D.
consumption
Đáp án đúng: B

Lời giải của Luyện Tập 365

B

Câu B trọng âm 1 còn lại trọng âm 2.

Câu hỏi liên quan

  • Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:            Trả lời

    Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

  • Khoanh tròn các đáp án đúng            Trả lời câu hỏi dưới đây:The stress is very noisy,…………….makes

    Khoanh tròn các đáp án đúng

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    The stress is very noisy,…………….makes sleeping difficult

  • Khoanh tròn các đáp án đúng            Trả lời câu hỏi dưới đây:The little boy is helping……………..cross

    Khoanh tròn các đáp án đúng

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    The little boy is helping……………..cross the street. 

  • Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:            Trả lời

    Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

  • Khoanh tròn các đáp án đúng:            Trả lời câu hỏi dưới đây:There are a lot of clouds

    Khoanh tròn các đáp án đúng:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    There are a lot of clouds in the sky. It _________.

  • Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:            Trả lời

    Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

  • Khoanh tròn các đáp án đúng            Trả lời câu hỏi dưới đây:………………..is it to the post

    Khoanh tròn các đáp án đúng

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    ………………..is it to the post office ?-  About two hundred meters.

  • Viết lại câu mà không đổi nghĩa:
1. Because  his health was bad, he had to cancel the appointment.
 Because

    Viết lại câu mà không đổi nghĩa:

    1. Because  his health was bad, he had to cancel the appointment.

    \rightarrow Because of _________________________________________.

    2. Noone has accepted the proposal .

    \rightarrow The proposal ________________________________________.

    3. The girl was injured in the accident. She is now in hospital .( using relative pronoun)

    \rightarrow The girl ___________________________________________.

    4. He said: “ I’ll be here again tomorrow.”

    \rightarrow He said that ________________________________________.

    5. He started learning French six years ago.

    \rightarrow He _______________________________________________.

  • Khoanh tròn các đáp án đúng            Trả lời câu hỏi dưới đây:He used ____ 40 cigarettes

    Khoanh tròn các đáp án đúng

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    He used ____ 40 cigarettes a day but he doesn’t smoke any more now.  

  • Khoanh tròn các đáp án đúng:            Trả lời câu hỏi dưới đây:If I _______ the bus this

    Khoanh tròn các đáp án đúng:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    If I _______ the bus this afternoon, I/ll get a taxi instead.