Skip to main content

Exercise 3.  Match 1-6 with a - f to make meaningful sentences. 1. My classmate, 2. Small children 3. I don't like stories or films 4. The men work for a company 5. The girl 6. Alexander Graham Bell,   a. that have unhappy endings. b. who invented the telephone, was born in Scotland. c. whose injury is serious has been taken to hospital. d. who have special needs can take advantage of this new application. e. who didn't use a dictionary, translated this story. f. that makes good laptops and tablets. Trả lời câu hỏi dưới đây:

Exercise 3.  Match 1-6 with a - f to make meaningful sentences.
1. My classmate,
2. Small

Câu hỏi

Nhận biết

Exercise 3.  Match 1-6 with a - f to make meaningful sentences.

1. My classmate,

2. Small children

3. I don't like stories or films

4. The men work for a company

5. The girl

6. Alexander Graham Bell,

 

a. that have unhappy endings.

b. who invented the telephone, was born in Scotland.

c. whose injury is serious has been taken to hospital.

d. who have special needs can take advantage of this new application.

e. who didn't use a dictionary, translated this story.

f. that makes good laptops and tablets.

Trả lời câu hỏi dưới đây:


Đáp án đúng:

Lời giải của Luyện Tập 365

2 - d

Trẻ nhỏ người có những nhu cầu đặc biệt có thể tận dụng ứng dụng mới này.

Câu hỏi liên quan

  • Khoanh tròn các đáp án đúng:            Trả lời câu hỏi dưới đây:The old __________ a lot

    Khoanh tròn các đáp án đúng:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    The old __________ a lot of experience of life and can deal with most situation.

  • Khoanh tròn các đáp án đúng            Trả lời câu hỏi dưới đây:He failed the exams_________his

    Khoanh tròn các đáp án đúng

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    He failed the exams_________his laziness.

  • Khoanh tròn các đáp án đúng            Trả lời câu hỏi dưới đây:Marie Curie harboured the

    Khoanh tròn các đáp án đúng

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Marie Curie harboured the dream of a …………career which was impossible for a woman at the time

  • Khoanh tròn các đáp án đúng:            Trả lời câu hỏi dưới đây:He didn’t come back home

    Khoanh tròn các đáp án đúng:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    He didn’t come back home last night, ________ made his parents very worried.

  • Khoanh tròn các đáp án đúng            Trả lời câu hỏi dưới đây:He used ____ 40 cigarettes

    Khoanh tròn các đáp án đúng

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    He used ____ 40 cigarettes a day but he doesn’t smoke any more now.  

  • Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:            Trả lời

    Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

  • Viết lại câu mà không đổi nghĩa:
1. Because of having much housework, she didn’t finish

    Viết lại câu mà không đổi nghĩa:

    1. Because of having much housework, she didn’t finish her homework.

    \rightarrow Because_______________________________________________.

    2.  Nobody has finished the work.

    \rightarrow The work _____________________________________________.

    3. The girl was very kind-hearted. She helped me cross the road last night (using relative pronoun)

    \rightarrow The girl _______________________________________________.

    4. “ I am coming here again next week.” said she.

    \rightarrow She said that _________________________________________.

     5. The last time we went swimming was when we were inSpain.  

    \rightarrow We____________________________________________________.

  • Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:            Trả lời

     Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

  • Khoanh tròn các đáp án đúng:            Trả lời câu hỏi dưới đây:There are a lot of clouds

    Khoanh tròn các đáp án đúng:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    There are a lot of clouds in the sky. It _________.

  • Khoanh tròn các đáp án đúng:            Trả lời câu hỏi dưới đây:He can’t walk _______ his

    Khoanh tròn các đáp án đúng:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    He can’t walk _______ his leg was broken.