Skip to main content

Exercise 1. Find the word with a stress pattern that is different from the others. Trả lời câu hỏi dưới đây:

Exercise 1. Find the word with a stress pattern that is different from the others.

Câu hỏi

Nhận biết

Exercise 1. Find the word with a stress pattern that is different from the others.

Trả lời câu hỏi dưới đây:


A.
support
B.
window
C.
pursue
D.
employ
Đáp án đúng: B

Lời giải của Luyện Tập 365

B

Câu B trọng âm 1 còn lại trọng âm 2.

Câu hỏi liên quan

  • Khoanh tròn các đáp án đúng            Trả lời câu hỏi dưới đây:The little boy is helping……………..cross

    Khoanh tròn các đáp án đúng

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    The little boy is helping……………..cross the street. 

  • Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:            Trả lời

    Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

  • Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:            Trả lời

     Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

  • Khoanh tròn các đáp án đúng:            Trả lời câu hỏi dưới đây:If I _______ the bus this

    Khoanh tròn các đáp án đúng:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    If I _______ the bus this afternoon, I/ll get a taxi instead.

  • Khoanh tròn các đáp án đúng            Trả lời câu hỏi dưới đây:Marie Curie harboured the

    Khoanh tròn các đáp án đúng

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Marie Curie harboured the dream of a …………career which was impossible for a woman at the time

  • Khoanh tròn các đáp án đúng:            Trả lời câu hỏi dưới đây:He can’t see anything because

    Khoanh tròn các đáp án đúng:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    He can’t see anything because he is _________.

  • Khoanh tròn các đáp án đúng            Trả lời câu hỏi dưới đây:………………..is it to the post

    Khoanh tròn các đáp án đúng

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    ………………..is it to the post office ?-  About two hundred meters.

  • Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:            Trả lời

     Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

  • Khoanh tròn các đáp án đúng            Trả lời câu hỏi dưới đây:She doesn’t mind _______

    Khoanh tròn các đáp án đúng

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    She doesn’t mind _______ me with my exercises.

  • Viết lại câu mà không đổi nghĩa:
1. Because of having much housework, she didn’t finish

    Viết lại câu mà không đổi nghĩa:

    1. Because of having much housework, she didn’t finish her homework.

    \rightarrow Because_______________________________________________.

    2.  Nobody has finished the work.

    \rightarrow The work _____________________________________________.

    3. The girl was very kind-hearted. She helped me cross the road last night (using relative pronoun)

    \rightarrow The girl _______________________________________________.

    4. “ I am coming here again next week.” said she.

    \rightarrow She said that _________________________________________.

     5. The last time we went swimming was when we were inSpain.  

    \rightarrow We____________________________________________________.