Skip to main content

Give the corect form of Simple Past or Past Continuous Tense Trả lời câu hỏi dưới đây:While the parents (have)                    breakfast, their children (run)                 out.

Give the corect form of Simple Past or Past Continuous Tense            Trả lời câu hỏi

Câu hỏi

Nhận biết

Give the corect form of Simple Past or Past Continuous Tense

Trả lời câu hỏi dưới đây:

While the parents (have)                    breakfast, their children (run)                 out.


Đáp án đúng:

Lời giải của Luyện Tập 365

While the parents were having  breakfast, their children ran out.

Câu hỏi liên quan

  • Khoanh tròn các đáp án đúng            Trả lời câu hỏi dưới đây:He failed the exams_________his

    Khoanh tròn các đáp án đúng

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    He failed the exams_________his laziness.

  • Viết lại câu mà không đổi nghĩa:
1. Because  his health was bad, he had to cancel the appointment.
 Because

    Viết lại câu mà không đổi nghĩa:

    1. Because  his health was bad, he had to cancel the appointment.

    \rightarrow Because of _________________________________________.

    2. Noone has accepted the proposal .

    \rightarrow The proposal ________________________________________.

    3. The girl was injured in the accident. She is now in hospital .( using relative pronoun)

    \rightarrow The girl ___________________________________________.

    4. He said: “ I’ll be here again tomorrow.”

    \rightarrow He said that ________________________________________.

    5. He started learning French six years ago.

    \rightarrow He _______________________________________________.

  • Khoanh tròn các đáp án đúng:            Trả lời câu hỏi dưới đây:There are a lot of clouds

    Khoanh tròn các đáp án đúng:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    There are a lot of clouds in the sky. It _________.

  • Viết lại câu mà không đổi nghĩa:
1. Because of having much housework, she didn’t finish

    Viết lại câu mà không đổi nghĩa:

    1. Because of having much housework, she didn’t finish her homework.

    \rightarrow Because_______________________________________________.

    2.  Nobody has finished the work.

    \rightarrow The work _____________________________________________.

    3. The girl was very kind-hearted. She helped me cross the road last night (using relative pronoun)

    \rightarrow The girl _______________________________________________.

    4. “ I am coming here again next week.” said she.

    \rightarrow She said that _________________________________________.

     5. The last time we went swimming was when we were inSpain.  

    \rightarrow We____________________________________________________.

  • Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:            Trả lời

     Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

  • Khoanh tròn các đáp án đúng:            Trả lời câu hỏi dưới đây:He can’t see anything because

    Khoanh tròn các đáp án đúng:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    He can’t see anything because he is _________.

  • Khoanh tròn các đáp án đúng            Trả lời câu hỏi dưới đây:He used ____ 40 cigarettes

    Khoanh tròn các đáp án đúng

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    He used ____ 40 cigarettes a day but he doesn’t smoke any more now.  

  • Khoanh tròn các đáp án đúng            Trả lời câu hỏi dưới đây:Marie Curie harboured the

    Khoanh tròn các đáp án đúng

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Marie Curie harboured the dream of a …………career which was impossible for a woman at the time

  • Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:            Trả lời

     Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

  • Khoanh tròn các đáp án đúng:            Trả lời câu hỏi dưới đây:He can’t walk _______ his

    Khoanh tròn các đáp án đúng:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    He can’t walk _______ his leg was broken.