Skip to main content

Fill in the blanks with  'there is, there are, have ' or 'has’ Trả lời câu hỏi dưới đây:                some money in my wallet.

Fill in the blanks with  'there is, there are, have ' or 'has’            Trả lời câu hỏi

Câu hỏi

Nhận biết

Fill in the blanks with  'there is, there are, have ' or 'has’

Trả lời câu hỏi dưới đây:

                some money in my wallet.


Đáp án đúng:

Lời giải của Luyện Tập 365

There is

Câu hỏi liên quan

  • Khoanh tròn các đáp án đúng            Trả lời câu hỏi dưới đây:The stress is very noisy,…………….makes

    Khoanh tròn các đáp án đúng

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    The stress is very noisy,…………….makes sleeping difficult

  • Khoanh tròn các đáp án đúng:            Trả lời câu hỏi dưới đây:If I _______ the bus this

    Khoanh tròn các đáp án đúng:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    If I _______ the bus this afternoon, I/ll get a taxi instead.

  • Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:            Trả lời

     Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

  • Khoanh tròn các đáp án đúng:            Trả lời câu hỏi dưới đây:“ ___________is it from

    Khoanh tròn các đáp án đúng:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    “ ___________is it from your house to the nearest post office”   “ About 2 kilometers”

  • Khoanh tròn các đáp án đúng            Trả lời câu hỏi dưới đây:………………..is it to the post

    Khoanh tròn các đáp án đúng

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    ………………..is it to the post office ?-  About two hundred meters.

  • Khoanh tròn các đáp án đúng            Trả lời câu hỏi dưới đây:We ………….. dinner when they

    Khoanh tròn các đáp án đúng

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    We ………….. dinner when they ………………

  • Khoanh tròn các đáp án đúng:            Trả lời câu hỏi dưới đây:He didn’t come back home

    Khoanh tròn các đáp án đúng:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    He didn’t come back home last night, ________ made his parents very worried.

  • Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:            Trả lời

    Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

  • Khoanh tròn các đáp án đúng:            Trả lời câu hỏi dưới đây:He can’t walk _______ his

    Khoanh tròn các đáp án đúng:

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    He can’t walk _______ his leg was broken.

  • Khoanh tròn các đáp án đúng            Trả lời câu hỏi dưới đây:He used ____ 40 cigarettes

    Khoanh tròn các đáp án đúng

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    He used ____ 40 cigarettes a day but he doesn’t smoke any more now.