Skip to main content

Trong các thí nghiệm sau: (1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF. (2)Cho H2S vào dd axit sunfurơ. (3) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI. (4) Cho CaOCl2 tác dụng với HCl đặc. (5) Cho F2 tác dụng với nước. (6) Cho khí O3 tác dụng với Ag. (7) Cho khí Na2S2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4. (8) Đun nóng SiO2 và Mg. (9) Đun nóng CO2 và Mg. (10) Đun nóng hh (H2SO4  đặc + MnO2 ; NaCl). (11) Đun nóng SO2 và Mg. (12) Cho KI tác dụng với  và H2O2. (13) Cho H2O2 tác dụng với hốn hợp KMnO4 vàH2SO4. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là :

Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(2)Cho H2S vào dd axit sunfurơ.
(3)

Câu hỏi

Nhận biết

Trong các thí nghiệm sau:

(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.

(2)Cho H2S vào dd axit sunfurơ.

(3) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.

(4) Cho CaOCl2 tác dụng với HCl đặc.

(5) Cho F2 tác dụng với nước.

(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.

(7) Cho khí Na2S2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4.

(8) Đun nóng SiO2 và Mg.

(9) Đun nóng CO2 và Mg.

(10) Đun nóng hh (H2SO4  đặc + MnO2 ; NaCl).

(11) Đun nóng SO2 và Mg.

(12) Cho KI tác dụng với  và H2O2.

(13) Cho H2O2 tác dụng với hốn hợp KMnO4 vàH2SO4.

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là :


A.
11
B.
9
C.
12
D.
10
Đáp án đúng: C

Lời giải của Luyện Tập 365

Các thí nghiệm là : (2)-S ; (3)-O2 ; (4)-Cl2 ; (5)-O2 ; (6)-O2 ; (7)-S; (8)-Si ; (9)-C ; (10) – Cl2 ;(11)-S ;  (12)-I2 ; (13)-O2

=> C

Câu hỏi liên quan

  • Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5

    Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 460 là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng  của ancol là 0,8g/ml)

  • Có hai hi đrocacbon A, B đều là chất khí ở điều kiện thường, không phải

    Có hai hi đrocacbon A, B đều là chất khí ở điều kiện thường, không phải là đồng phân của nhau.Khi đốt cháy hoàn toàn, mỗi chất đều tạo ra số mol nước gấp 3 lần số mol mỗi chất đã cháy. A và B thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau: A\xrightarrow[600^{0}C]{Fe} X → Y → B → Cao su buna. Trong đó X, Y có cùng số lượng nguyên tử cacbon trong phân tử. Vậy Y là

  • Cho các phương trình phản ứng: Fe + X→ FeCl2 +... Chất X nào sau đây chọn không đúng?

    Cho các phương trình phản ứng: Fe + X → FeCl2 +... Chất X nào sau đây chọn không đúng?

  • Hòa tan 7,02 gam hỗn hợp gồm mantozơ và glucozơ vào nước rồi cho tác dụn

    Hòa tan 7,02 gam hỗn hợp gồm mantozơ và glucozơ vào nước rồi cho tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 6,48 gam Ag. Phần trăm theo khối lượng của glucozơ trong hỗn hợp ban đầu là

  • Thêm rất từ từ dung dịch chứa 0,3 mol HCl vào 400ml dung dịch Na2

    Thêm rất từ từ dung dịch chứa 0,3 mol HCl vào 400ml dung dịch Na2CO3 0,5M đến khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và khí Y. Thêm tiếp nước vôi trong dư vào dung dịch X, sau phản ứng khối lượng kết tủa thu được là

  • Este X (MX =103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức ( có tỉ khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit

    Este X (MX =103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức ( có tỉ khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300ml dung dich NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là

  • Hợp chất X có công thức tổng quát (CxH4O

     Hợp chất X có công thức tổng quát (CxH4Ox)n  thuộc loại axit no đa chức ,mạch hở. Giá trị của x là n tương ứng là

  • Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixeron. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,72 lít

    Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixeron. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,72 lít  khí CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít  khí H2 (đktc). Giá trị của V là

  • Đun nóng xenlulozơ với hỗn hợp HNO3 và H2

    Đun nóng xenlulozơ với hỗn hợp HNO3 và H2SO4  đặc, thu được chất dễ cháy, nổ mạnh không có  khói nên được dùng làm thuốc súng không khói. Sản phẩm đó là

  • Nhận định nào dưới đây là đúng?

    Nhận định nào dưới đây là đúng?