Skip to main content

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ vuông góc Oxy cho tam giác ABC biết đỉnh A(0;4), trực tâm H(1;2) và trọng tâm G(\frac{8}{3};\frac{1}{3} ). Xác định tọa độ B, C.

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ vuông góc Oxy cho tam giác ABC biết đỉnh A

Câu hỏi

Nhận biết

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ vuông góc Oxy cho tam giác ABC biết đỉnh A(0;4), trực tâm H(1;2) và trọng tâm G(\frac{8}{3};\frac{1}{3} ). Xác định tọa độ B, C.


A.
\begin{bmatrix}B(9;1),C(-1;-4)\\B(-1;-4),C(9;1)\end{bmatrix}.
B.
\begin{bmatrix}B(-9;-1),C(1;-4)\\B(1;-4),C(-9;-1)\end{bmatrix}.
C.
\begin{bmatrix}B(-9;-1),C(-1;-4)\\B(-1;-4),C(-9;-1)\end{bmatrix}.
D.
\begin{bmatrix}B(-9;1),C(-1;-4)\\B(-1;-4),C(-9;1)\end{bmatrix}.
Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

Gọi I là trung điểm BC suy ra \overrightarrow{AI}= \frac{3}{2}\overrightarrow{AG} =>I(4;-\frac{3}{2})

Đường thẳng BC qua I vuông góc với AH nên BC có phương trình: 1(x -4) – 2(y + \frac{3}{2}) = 0 ⇔x – 2y – 7 = 0

B ∈BC=>B(2b + 7; b), C đối xứng với B qua I nên C(1 – 2b; -3 – b)

BC⊥AC⇔(-6 – 2b)(1 – 2b) + (2 – b )(-7 – b) = 0 ⇔5b2 + 15b -20 = 0

\begin{bmatrix}b=1\\b=-4\end{bmatrix}

=>\begin{bmatrix}B(9;1),C(-1;-4)\\B(-1;-4),C(9;1)\end{bmatrix}

Câu hỏi liên quan

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình \left\{\begin{matrix}x^{2}-2xy-2x+2y=0\\x^{4}-6x^{2}y-6x^{2}+4y^{2}=0\end{matrix}\right. (x, y\epsilon R)

  • Tính tích phân I=

    Tính tích phân I=\int_{0}^{\frac{\prod}{4}}\frac{sin2x+cos2x}{sinx+cosx}dx

  • Cho hàm số y =x3-6x2+3mx+2, với m là tham số thực.

    Cho hàm số y =x3-6x2+3mx+2, với m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m=3 (HS tự làm). b) Tìm m sao cho đồ thị của hàm số đã cho có các điểm cực trị A,B thỏa mãn AB=4√65.

  • Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn điều kiện

    Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn điều kiện x3 + y3 + z3= 2 + 3xyz. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 + 2y2 + 3z2.

  • Giải phương trình

    Giải phương trình (1-\sqrt{1-x}).\sqrt[3]{2-x} = x.

  • Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a.

    Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a. Gọi M là trung điểm của AC. Hình chiếu H của S lên mặt đáy (ABC) thuộc tia đối của tia MB sao cho MB = 2MH. Biết rằng góc giữa SA và mặt đáy (ABC) bằng 600. Tính thể tích khối chóp SABC và khoảng cách từ trung điểm E của SC tới (SAH).

  • Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt

    Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt đáy A'B'C'D', điểm M nằm trên đoạn thẳng BD sao cho BM=\frac{3}{4}BD. Tính thể tích khối tứ diện ABMO' và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, O'D. 

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C)

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C): x2 + y2 - 4x - 2y +1 = 0 với tâm là I. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M và cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt P, Q sao cho tam giác IPQ vuông.

  • Tìm nghiệm trong khoảng(0,π) của phương trình

    Tìm nghiệm trong khoảng(0, π) của phương trình \frac{sin2x+2cos^{2}x+2sinx+2cosx}{cos\left(x-\frac{\prod}{4}\right)}=\frac{\sqrt{6}cos2x}{sinx}

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn \left|z-\bar{z}+1-i\right| = √5 và (2 - z)(i + \bar{z}) là số ảo.